Phân tử khối của MgBr2 (chính xác nhất)
Phân tử khối của MgBr2 hay Magnesium bromide (công thức phân tử là: MgBr2) có phân tử khối là 184. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của MgBr2. Mời các bạn đón đọc.
1. Magnesium bromide là gì?
- Magnesium bromide là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là MgBr2.
- Magnesium bromide là một muối có màu trắng và hút nước. Nó thường được dùng như là một thuốc an thần loại trung bình và như là một thuốc chống co giật cho các bệnh căng thẳng thần kinh.
- Magnesium bromide có phân tử khối M = 184.
Bột MgBr2 – Magnesium bromide
2. Cách tính phân tử khối của MgBr2
- Phân tử khối của MgBr2: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của MgBr2:
= MMg + 2.MBr = 1.24 + 2.80 = 184.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
- Đơn vị của phân tử khối là amu.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của magnesium bromide là
A. MgBr.
B. MgBr2.
C. Mg2Br.
D. Mg2Br3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Magnesium bromide là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Magnesium bromide có phân tử khối là
A. 164.
B. 160.
C. 144.
D. 184.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Mg(NO3)2
- Phân tử khối của MgO
- Phân tử khối của MgCO3
- Phân tử khối của MgCO3.CaCO3
- Phân tử khối của MgCl2
- Phân tử khối của MgSO4
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)