Phân tử khối của Mg(NO3)2 (chính xác nhất)
Phân tử khối của Mg(NO3)2 hay Magnesium nitrate (công thức phân tử là: Mg(NO3)2) có phân tử khối là 148. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Mg(NO3)2. Mời các bạn đón đọc.
1. Magnesium nitrate là gì?
- Magnesium nitrate là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Mg(NO3)2.
- Magnesium nitrate là một muối được tạo thành từ ion Mg²⁺ và hai ion NO₃⁻. Đây là một muối tan tốt trong nước và ethanol. Tồn tại ở dạng chất rắn khan. Trong không khí nó nhanh chóng tạo thành muối ngậm 6 nướcvới công thức Mg(NO3)2.6H2O
- Magnesium nitrate có phân tử khối M = 148.
Tinh thể Mg(NO3)2 – magnesium nitrate
2. Cách tính phân tử khối của Mg(NO3)2
- Phân tử khối của Mg(NO3)2: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của Mg(NO3)2:
= MMg + 2.(MN + 3.MO) = 1.24 + 2.(1.14 + 3.16) = 148.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
- Đơn vị của phân tử khối là amu.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của magnesium nitrate là
A. Mg(NO2)2.
B. MgNO3.
C. Mg(NO3)2.
D. Mg2NO3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Magnesium nitrate là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Magnesium nitrate có phân tử khối là
A. 102.
B. 142.
C. 134.
D. 148.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Mg(OH)2
- Phân tử khối của MgO
- Phân tử khối của MgCO3
- Phân tử khối của MgCO3.CaCO3
- Phân tử khối của MgCl2
- Phân tử khối của MgSO4
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)