Phân tử khối của K2Cr2O4 (chính xác nhất)

Phân tử khối của K2Cr2O4 hay Potassium chromate hay Kali cromiat (công thức phân tử là: K2Cr2O4) có phân tử khối là 194. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của K2Cr2O4. Mời các bạn đón đọc.

1. K2Cr2O4 là gì?

- K2CrO4 là hợp chất vô cơ thuộc loại muối có tên gọi là Potassium chromate (hay còn gọi là Kali cromiat).

- Potassium chromate K2CrO4 có phân tử khối M = 194.

Phân tử khối của K2Cr2O4 (chính xác nhất)

Potassium chromate K2CrO4

2. Cách tính phân tử khối của K2CrO4

- Phân tử khối của K2CrO4 : Kí hiệu là MK2CrO4

- Cách tính phân tử khối của K2CrO4:

MK2CrO4 = 2.MK + MCr + 4.MO = 39.2 + 52 + 4. 16 = 194

3. Phân tử khối là gì?

- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.

- Phân tử khối được kí hiệu là M.

Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: MN2= 14.2 = 28.

Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: MC12H22O11= 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.

4. Bài tập minh họa

Câu 1: Công thức phân tử của Potassium chromate là

A. K2CrO4.

B. K2Cr2O7.

C. K2CrO2.

D. KCrO4.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Câu 2: Potassium chromate là

A. Oxide base.

B. Base.

C. Muối.

D. Oxide acid.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Câu 3: Potassium chromate có phân tử khối là

A. 200.

B. 194.

C. 162.

D. 126.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học