Nguyên tử khối của Mg (magie; magnesium)

Nguyên tử khối của Mg (magie hay magnesium) là 24. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Mg qua công thức, các đồng vị của Mg cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Mg. Mời các bạn đón xem.

1. Nguyên tử khối của Mg

Nguyên tử khối của Mg là 24.

Trong tự nhiên, Mg có ba đồng vị bền là magnesium – 24 (Mg1224) chiếm 79%; magnesium – 25 (Mg1225) chiếm 10%; magnesium – 26 (Mg1226) chiếm 11%. Nên nguyên tử khối trung bình của magnesium được tính như sau:

A¯Mg=24.79+25.10+26.11100=24,32

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A¯X=aX+bY100

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của Mg

- Ba đồng vị ổn định nhất của magnesium là magnesium – 24 (Mg1224); magnesium – 25 (Mg1225); magnesium – 26 (Mg1226), được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

24Mg

79%

Bền

25Mg

10%

Bền

26Mg

11%

Bền

Nguyên tử khối của Mg (magie; magnesium)

Phổ khối lượng của Mg

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Mg

Hợp chất

Phân tử khối

MgO (magnesium oxide)

40

Mg(OH)2 (magnesium hydroxide)

58

Mg(HCO3)2 (magnesium hydrogencarbonate)

146

MgCO3 (magnesium carbonate)

84

Mg(HSO4)2 (magnesium hydrogensulfate)

218

MgSO4 (magnesium sulfate)

120

MgCl2 (magnesium chloride)

95

Mg(NO3)2 (magnesium nitrate)

128

(CH3COO)2Mg (magnesium acetate)

142

Mg2Si (magnesium silicide)

76

Mg3N2 (magnesium nitride)

100

Mg3P2 (magnesium phosphide)

134

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học