Fe2O3.3H2O là gì
Fe2O3.3H2O là công thức hóa học của một dạng ngậm nước của sắt(III) oxide có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về Fe2O3.3H2O. Mời các bạn đón đọc:
1. Fe2O3.3H2O là gì?
- Fe2O3.3H2O là công thức hóa học của một dạng ngậm nước của sắt(III) oxide, có tên gọi là iron(III) oxide trihydrate hoặc ferric oxide trihydrate. Fe2O3.3H2O có thể xuất hiện trong tự nhiên dưới dạng bùn sắt hoặc kết tủa đỏ nâu.
- Fe2O3.3H2O có phân tử khối M = 214.
- Fe2O3.3H2O có tính chất hóa học sau:
+ Fe2O3.3H2O mất nước khi đun nóng:
Fe₂O₃.3H₂O Fe₂O₃ + 3H₂O
+ Tác dụng với acid tạo thành muối và H2O (phản ứng trung hòa):
Fe₂O₃.3H₂O + 6HCl → 2FeCl₃ + 6H₂O
+ Phản ứng với CO hoặc H₂ ở nhiệt độ cao: sau khi mất nước thành Fe₂O₃ có thể bị khử.
Fe₂O₃ + 3CO 2Fe + 3CO₂
Fe₂O₃ + 3H₂ 2Fe + 3H₂O
2. Điều chế Fe2O3.3H2O
Fe2O3.3H2O thường là sản phẩm trung gian hoặc phụ phẩm trong quá trình xử lý quặng sắt, nước thải chứa sắt.
3. Ứng dụng của Fe2O3.3H2O
- Xử lý nước, hấp phụ kim loại nặng.
- Sản xuất Fe₂O₃, nguyên liệu điều chế sắt.
- Sản xuất pigment đỏ: gạch, sơn, xi măng.
- Màu khoáng tự nhiên trong son/phấn.
4. Bài tập minh họa Fe2O3.3H2O
Câu 1. Iron(III) oxide trihydrate có công thức hóa học là
A. Fe2O3.2H2O.
B. Fe2O3.3H2O.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.3H2O.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 2. Iron(III) oxide trihydrate có phân tử khối là
A. 160.
B. 223.
C. 214.
D. 232.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Iron(III) oxide trihydrate không tác dụng được với chất sau đây?
A. H2SO4.
B. BaCl2.
C. CO.
D. H2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Iron(III) bromide FeBr3 là gì
- Ferric sulfate (Fe2(SO4)3) là gì
- Ferrous sulfate (FeSO4) là gì
- Iron(II) sulfate heptahydrate (FeSO4.7H2O) là gì
- Iron(III) carbonate (Fe2(CO3)3) là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)