Ferric sulfate (Fe2(SO4)3) là gì
Ferric sulfate (Fe2(SO4)3) là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về ferric sulfate. Mời các bạn đón đọc:
1. Ferric sulfate (Fe2(SO4)3) là gì?
- Ferric sulfate (hay iron(III) sulfate) là một muối vô cơ có công thức hóa học là Fe2(SO4)3. Ferric sulfate tồn tại ở trạng thái rắn, thường màu vàng, tan tốt trong nước.
- Ferric sulfate (Fe2(SO4)3) có phân tử khối M = 400.
Fe2(SO4)3 – ferric sulfate
- Ferric sulfate (Fe2(SO4)3) có tính chất hóa học sau:
+ Tác dụng với dung dịch muối (điều kiện xảy ra: tạo sản phẩm kết tủa hoặc bay hơi):
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4↓
+ Tác dụng với dung dịch base:
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3↓ + 3Na2SO4
+ Tác dụng với kim loại đứng trước trong dãy điện hóa:
Fe2(SO4)3+ Cu → 2FeSO4 + CuSO4
2. Điều chế ferric sulfate (Fe2(SO4)3)
Ferric sulfate (Fe2(SO4)3) được sản xuất trên quy mô lớn bằng cách kết hợp phản ứng giữa sulfuric acid, một dung dịch iron(II) sulfate nóng và một chất oxi hóa (như nitric acid hoặc hydroperoxide).
2FeSO4 + H2SO4 + H2O2 → Fe2(SO4)3 + 2H2O
3. Ứng dụng của ferric sulfate (Fe2(SO4)3)
Ferric sulfate được sử dụng trong công nghiệp nhuộm như một chất giữ màu và như một chất kết tụ cho các chất thải công nghiệp. Nó cũng được sử dụng trong các chất nhuộm, và trong các bồn tẩy tạp chất cho nhôm và thép. Về mặt y học, nó được sử dụng làm chất làm se vết thương.
4. Bài tập minh họa ferric sulfate (Fe2(SO4)3)
Câu 1. Ferric sulfate có công thức hóa học là
A. FeSO4.
B. Fe2SO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe3(SO4)2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 2. Ferric sulfate là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Ferric sulfate không tác dụng được với chất sau đây?
A. HCl.
B. BaCl2.
C. Fe.
D. Ca(OH)2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Iron(III) bromide FeBr3 là gì
- Ferrous sulfate (FeSO4) là gì
- Iron(II) sulfate heptahydrate (FeSO4.7H2O) là gì
- Iron(III) carbonate (Fe2(CO3)3) là gì
- Copper(II) sulfate pentahydrate (CuSO4.5H2O) là gì
- Copper(II) sulfide (CuS) là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)