Iron(II) sulfate heptahydrate (FeSO4.7H2O) là gì
Iron(II) sulfate heptahydrate (FeSO4.7H2O) là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về iron(II) sulfate heptahydrate. Mời các bạn đón đọc:
1. Iron(II) sulfate heptahydrate (FeSO4.7H2O) là gì?
- Iron(II) sulfate heptahydrate (hay ferrous sulfate heptahydrate) là một muối ngậm nước có công thức hóa học là FeSO4.7H2O. Iron(II) sulfate heptahydrate là tinh thể màu xanh, tan tốt trong nước.
- Iron(II) sulfate heptahydrate (FeSO4.7H2O) có phân tử khối M = 278.
FeSO4.7H2O – iron(II) sulfate heptahydrate
- Iron(II) sulfate heptahydrate (FeSO4.7H2O) tan trong nước tạo ra aquo phức [Fe(H2O)6]2+ và có tính chất hóa học tương tự muối FeSO4:
+ Tác dụng với dung dịch base:
FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4
+ Tác dụng với kim loại đứng trước trong dãy điện hóa:
FeSO4 + Zn → ZnSO4 + Fe
+ Tác dụng với chất oxi hóa mạnh như KMnO4, H2SO4 đặc,...:
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
2. Điều chế iron(II) sulfate heptahydrate (FeSO4.7H2O)
Iron(II) sulfate heptahydrate (FeSO4) được điều chế cách đó là cho iron(II) oxide tác dụng với sulfuric acid loãng sau đó kết tinh sản phẩm (thực hiện ở nhiệt độ không quá cao và môi trường không có không khí để tránh bị oxi hóa lên Fe3+).
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
3. Ứng dụng của iron(II) sulfate heptahydrate (FeSO4.7H2O)
- Y học: bổ sung sắt, điều trị thiếu máu.
- Nông nghiệp: phân bón vi lượng, chống vàng lá.
- Môi trường: xử lý nước thải, khử ion kim loại độc.
- Công nghiệp: tẩy gỉ, tạo màu đen, sản xuất hợp chất sắt khác.
4. Bài tập minh họa iron(II) sulfate heptahydrate (FeSO4.7H2O)
Câu 1. Iron(II) sulfate heptahydrate có công thức hóa học là
A. Fe2SO4.5H2O
B. FeSO4.7H2O.
C. FeS.7H2O.
D. Fe2(SO4)3.5H2O.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 2. Iron(II) sulfate heptahydrate là
A. Oxide base ngậm nước.
B. Base.
C. Muối ngậm nước.
D. Oxide acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3. Iron(II) sulfate heptahydrate tác dụng được với chất sau đây?
A. HCl.
B. CuCl2.
C. Fe.
D. Ca(OH)2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Ferrous sulfate (FeSO4) là gì
- Iron(III) carbonate (Fe2(CO3)3) là gì
- Copper(II) sulfate pentahydrate (CuSO4.5H2O) là gì
- Copper(II) sulfide (CuS) là gì
- Manganese dioxide (MnO2) là gì
- Manganese sulfate (MnSO4) là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)