Bộ đề thi lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024



Tổng hợp đề thi lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Lịch Sử & Địa Lí, Công nghệ, Tin học, Giáo dục công dân, ... chọn lọc từ đề thi Giữa kì 1 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 6 ôn tập đạt điểm cao trong bài thi lớp 6 Giữa kì 1.

Để xem chi tiết, bạn vào tên từng bộ đề bài viết dưới đây:

Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo môn Toán năm 2024

Bộ Đề thi Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo năm 2024

Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo môn Tiếng Việt năm 2024

Bộ Đề thi Ngữ Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo năm 2024

Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo môn Tiếng Anh năm 2024

Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 Global Success Chân trời sáng tạo năm 2024

Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo môn Khoa học tự nhiên năm 2024

Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo năm 2024

Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo môn Lịch Sử & Địa Lí năm 2024

Bộ Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo năm 2024

Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo môn Công nghệ năm 2024

Bộ Đề thi Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo năm 2024

Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo môn Tin học năm 2024

Bộ Đề thi Tin học 6 Chân trời sáng tạo năm 2024

Loạt bài Soạn, Giải bài tập Tin học lớp 6 Chân trời sáng tạo (Nhà xuất bản Giáo dục) được đội ngũ Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn, trả lời các câu hỏi trong bài học chi tiết, dễ hiểu giúp học sinh dễ dàng soạn, chuẩn bị bài trước khi đến lớp và làm bài tập về nhà môn Tin học lớp 6.

Môn Tin học lớp 6 bộ sách giáo khoa Chân trời sáng tạo sẽ học chung sách với môn Tin học 6 của bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, mời các bạn đón xem!

Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo môn Giáo dục công dân năm 2024

Bộ Đề thi GDCD 6 Chân trời sáng tạo năm 2024

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán 6

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Viết tập hợp sau A = {x∈ N | 8 ≤ x ≤ 12} bằng cách liệt kê các phần tử:

A) A = {8; 9; 10; 11; 12}

B) A = {9; 10; 11; 12}

C) A = {9; 10; 11}

D) A = {9; 10; 11; 12}

Câu 2: Số tự nhiên chia cho 10 dư 5 có dạng

A) 5k + 10 (với k ∈ N)

B) 5k -10 (với k ∈ N)

C) 10k + 3 (với k ∈ N)

D) 10k + 5 (với k ∈ N)

Câu 3: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố

A) 23.3.52

B) 22.3.52 

C) 2.32.52

D) 23.3.5

Câu 4: Kết quả của phép tính: 250 - 52 - (32 +12):3

A) 218

B) 268

C) 232

D) 240

Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai

A) Số đối của số -6 là số 6.

B) Số đối của số 0 là số 0.

C) Số -5 nằm bên trái số -4 nên ta nói -5 lớn hơn – 4.

D) Số 0 không phải số nguyên âm cũng không phải số nguyên dương.

Câu 6: Trong các dãy số dưới đây, dãy nào chỉ toàn là số nguyên tố.

A) 1; 3; 5; 7

B) 2; 3; 5; 7

C) 1; 2; 3; 5; 7

D) 3; 5; 7; 9

Câu 7: Cho các số nguyên sau: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6. Sắp xếp các số nguyên đã cho theo thứ tự tăng dần

A) -3; -4; 0; 2; 4; 5; 6

B) 0; -3; -4; 2; 4; 5; 6

C) 6; 5; 4; 2; 0; -3; -4

D) -4; -3; 0; 2; 4; 5; 6

Câu 8: Tập hợp A = {a ∈ Z | -5 < a < 2}

A) 5

B) 7

C) 6

D) 8

Câu 9: Tìm số x ∈ Z thỏa mãn: 2x + 35 = 17

A) 12

B) 9

C) 26

D) -9

Câu 10: Kết quả của phép tính: 23 - 2.(-3) + 52

A) 39

B) 25

C) 27

D) 14

II. Tự luận

Bài 1: Thực hiện phép tính

a) (4 + 32 + 6) + (10 – 32 – 2)

b) (56.35 + 56.18):53

c) 12:{400:[500 – (125 + 25.7)]}

d) 303 – 3.{[655 – (18:2 + 1). +5]}: 100

Bài 2: Tìm x ∈ Z biết:

a) 22 + (x + 3) = 52

b) 125 – 5(4 + x) = 15

c) (15 + x):3 = 315 : 312

d)  2x+1 - 2x = 32

Bài 3: Bạn Vinh có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh, 66 viên bi vàng. Vinh muốn chia đều số bi vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả ba loại bi. Hỏi Vinh có thể chia nhiều nhất bao nhiêu túi. Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi mỗi loại.

Bài 4: Tìm các số tự nhiên x; y biết 2xy + x + 2y = 13

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Ngữ Văn 6

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần 1: Đọc hiểu (3 điểm) 

Đọc ngữ liệu sau và thực hiện các yêu cầu:

QUÀ CỦA BÀ

Bà tôi bận lắm, cặm cụi công việc suốt ngày. Nhưng chả lần nào đi chợ mà bà không tạt vào thăm hai anh em tôi, cho chúng tôi khi thì tấm bánh đa, quả thị, khi thì củ sắn luộc hoặc mớ táo. Ăn quà của bà rất thích, nhưng ngồi vào lòng bà nghe bà kể chuyện còn thích hơn nhiều.

Gần đây, bà tôi không được khỏe như xưa nữa. Đã hai năm nay, bà bị đau chân. Bà không đi chợ được, cũng không đến chơi với các cháu được. Thế nhưng lần nào chúng tôi đến thăm bà, bà cũng vẫn có quà cho chúng tôi: khi thì mấy củ dong riềng, khi thì cây mía, quả na hoặc mấy khúc sắn dây, toàn những thứ tự tay bà trồng ra. Chiều qua, đi học về, tôi chạy đến thăm bà. Bà ngồi dây, cười cười, rồi tay bà run run, bà mở cái tay nải của bà, đưa cho tôi một gói quà đặc biệt: ô mai sấu!

(Theo Vũ Tú Nam)

Câu 1(0,5 điểm): Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản. 

Câu 2 (0,5 điểm): Tìm các cụm danh từ trong câu sau: 

Thế nhưng lần nào chúng tôi đến thăm bà, bà cũng vẫn có quà cho chúng tôi: khi thì mấy củ dong riềng, khi thì cây mía, quả na hoặc mấy khúc sắn dây, toàn những thứ tự tay bà trồng ra.

Câu 3 (1 điểm): Qua câu chuyện em thấy tình cảm người bà dành cho cháu như thế nào?  

Câu 4 (1 điểm): Câu chuyện gợi cho em suy nghĩ gì về bổn phận của mình đối với ông bà? 

Phần 2: Tạo lập văn bản (7 điểm) 

Câu 1 (2 điểm): Từ câu chuyện trên em hãy viết đoạn văn ngắn tả lại hình ảnh người bà thân yêu của em.  

Câu 2 (5 điểm): Có một quyển sách bị đánh rơi bên vệ đường. Chuyện gì sẽ xảy ra? Hãy tưởng tượng và kể lại câu chuyện?  

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Friends plus

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. beds                 B. clocks                     C. villas                      D. chairs

2. A. caps                 B. lights                       C. clocks                    D. rooms

3. A. parents             B. beds                       C. friends                   D. brothers

4. A. kitchens            B. flats                        C. bedrooms              D. villas

5. A. houses              B. stores                     C. oranges                D. bridges

II. Find a word which does not belong in each group 

1. A. chair                  B. table                        C. toilet                                 D. sofa

2. A. flat                     B. school                     C. country house                  D. villa

3. A. kitchen              B. bedroom                  C. living room                       D. villa

4. A. aunt                   B. uncle                       C. grandmother                    D. teacher

5. A. cousin               B. mother                     C. father                               D. brother

III. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He .............. (1) in a big villa in the suburb of the city. There .................. (2) 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms .............. (3) his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his ................ (4) place .............. (5) he can sit on the armchair and watch television with his family.

1. A. lives                  B. live                        C. living                     D. lived

2. A. is                       B. be                         C. being                    D. are

3. A. at                       B. in                          C. of                          D. to

4. A. favorite              B. boring                   C. messy                   D. noisy

5. A. because            B. but                         C. so                         D. however

IV. Choose the correct answer

1. I don’t stay/ doesn’t stay at home.

2. We don’t wash/ doesn’t wash the family car.

3. Doris don’t do/ doesn’t do her homework.

4. They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 p.m.

5. Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.

6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.

7. You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.

8. She don’t use/ doesn’t use a ruler.

9. Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.

10. The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.

V. Complete the following sentences

1. How/ you/ go to school/ ?

___________________________________ ?

2. what/ you/ do/ ?

___________________________________ ?

3. where/ John/ come from/ ?

___________________________________ ?

4. how long/ it/ take from London to Paris/ ?

___________________________________ ?

5. how often/ she/ go to the cinema/ ?

___________________________________ ?
 

ĐÁP ÁN

I.

1. B

2. D

3. A

4. B

5. B


II.

1. C

2. B

3. D

4. D

5. A


III.

1. A

2. D

3. B

4. A

5. A


IV.

1. I don’t stay at home.

2. We don’t wash the family car.

3. Doris doesn’t do her homework.

4. They don’t go to bed at 8.30 p.m.

5. Kevin doesn’t open his workbook.

6. Our hamster doesn’t eat apples.

7. You don’t chat with your friends.

8. She doesn’t use a ruler.

9. Max, Frank and Steve don’t skate in the yard.

10. The boy doesn’t throw stones.

V.

1. How do you go to school?

2. What do you do?

3. Where does John come from?

4. How long does it take from London to Paris?

5. How often does she go to the cinema?

Xem thêm đề thi lớp 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 chọn lọc hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học