9 Đề thi Giữa kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)
Với bộ 9 đề thi Giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Chân trời sáng tạo và sưu tầm từ đề thi Khoa học tự nhiên 6 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 1 Khoa học tự nhiên 6.
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1: Hoạt động nào sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi đá bóng.
B. Cấy lúa
C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm.
Câu 2: Khi quan sát gân lá cây ta nên chọn loại kính nào?
A. Kinh có độ.
B. Kính lúp.
C. Kính hiển vi.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 3: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A. Giá trị cuối cùng trên thước.
B. Giá trị nhỏ nhất trên thước.
C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 4: Nhiệt độ của nước đá đang tan theo thang nhiệt độ Celsius là?
A. 100oC
B. 0oC
C. 273K
D. 373K
Câu 5: Hiện tượng vật lý là
A. Đốt que diêm
B. Nước sôi
C. Cửa sắt bị gỉ
D. Nung đá vôi thành vôi sống.
Câu 6: Sự nóng chảy là
A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
B. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.
C. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 7: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Oxygen.
B. Hydrogen.
C. Nitrogen.
D. Carbon dioxide.
Câu 8: An ninh năng lượng là?
A. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch và giá rẻ
B. Sự đảm bảo đầy đủ nặng lượng dưới một dạng duy nhất
C. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch, giá cao
D. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới một dạng duy nhất, giá thành cao.
Câu 9: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa mạch.
B. Ngô.
C. Mía.
D. Lúa.
Câu 10: Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?
A. Bột canh
B. Nước khoáng.
C. Sodium chioride.
D. Nước biển.
Câu 11: Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong B. Vi khuẩn C. Than củi D. Cây cam
Câu 12: Để phân biệt vật sống với vật không sống cần dựa vào những đặc điểm nào sau đây?
I. Khả năng chuyển động.
II. Khả năng trao đổi chất.
III. Khả năng lớn lên.
IV. Khả năng sinh sản.
A. II, III, IV. C. I, II, III.
B. I, II, IV. D. I, III, IV.
Câu 13: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Con lật đật C. Chiếc bút chì
B. Cây thước kẻ D. Quả dưa hấu
Câu 14: Mũi tên đang chỉ vào phần nào của tế bào?
A. Chất tế bào C. Nhân tế bào
B. Thành tế bào D. Màng tế bào
Câu 15: Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì?
A. Tổng hợp protein
B. Lưu trữ thông tin di truyền
C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
D. Tiến hành quang hợp
Câu 16: Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyền?
A. Vì nhân tế bào chứa vật chất di truyền
B. Vì nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
C. Vì nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
D. Vì nhân tế bào kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
Câu 17: Bào quan nào dưới đây không có ở trùng roi?
A. Ribosome B. Lục lạp C. Nhân D. Lông mao
Câu 18: Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào
(2) Mỗi loại tế bào thực hiện một chức năng khác nhau
(3) Một tế bào có thể thực hiện được các chức năng của cơ thể sống
(4) Cơ thể có cấu tạo phức tạp
(5) Đa phần có kích thước cơ thể nhỏ bé
Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào?
A. (1), (3) B. (2), (4) C. (3), (5) D. (1), (4)
Câu 19: Cho các sinh vật sau:
(1) Trùng roi
(2) Vi khuẩn lam
(3) Cây lúa
(4) Con muỗi
(5) Vi khuẩn lao
(6) Chim cánh cụt
Sinh vật nào vừa là sinh vật nhân thực, vừa có cơ thể đa bào?
A. (1), (2), (5) C. (1), (4), (6)
B. (2), (4), (5) D. (3), (4), (6)
Câu 20: Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự nào dưới đây là đúng?
A. Tế bào à cơ quan à mô à hệ cơ quan à cơ thể
B. Tế bào à mô à cơ quan à hệ cơ quan à cơ thể
C. Cơ thể à hệ cơ quan à mô à tế bào à cơ quan
D. Hệ cơ quan à cơ quan à cơ thể à mô à tế bào
Câu 21. Lực được biểu diễn bằng kí hiệu nào?
A. mũi tên
B. đường thẳng
C. đoạn thẳng
D. tia 0x
Câu 22. Một quả cân có khối lượng 100g thì có trọng lượng
A. 1000N.
B. 100N.
C. 10N.
D. 1N.
Câu 23. Hãy chi ra câu mà em cho là không đúng.
A. Khối lượng của túi đường chỉ lượng đường chứa trong túi.
B. Trọng lượng cùa một người là độ lớn của lực hút của Trái Đất tác dụng lên người đó.
C. Trọng lượng cùa một vật ti lệ thuận với khối lượng của vật đó.
D. Khối lượng cùa một vật phụ thuộc vào trọng lượng cùa nó.
Câu 24. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ:
A. Không thay đổi
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Có lúc tăng, có lúc giảm
Câu 25. Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng?
A. Cùng phương, cùng chiều với vận tốc
B. Cùng phương, ngược chiều với vận tốc
C. Có phương vuông góc với vận tốc
D. Có phương bất kì so với vận tốc
Câu 26. Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng?
A. Mũi tên bay xa 5m sau khi được bắn ra khỏi cung tên
B. Hòn bi bắt đầu lăn trên máng nghiêng
C. Một người thợ đẩy thùng hàng
D. Quả bóng ten - nit bay đập vào mặt vợt
Câu 27. Trọng lực là lực hút của:
A. Trái Đất
B. Mặt Trăng
C. Mặt Trời
D. Sao Hỏa
Câu 28. Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng là
A. P = m: V
B. P = m : 10
C. P = 10.m
D. P = 10 : m
Câu 29. Trường hợp nào sau đây chỉ chịu tác dụng của trọng lực?
A. Vật đang rơi tự do (bỏ qua sức cản của không khí)
B. Máy bay đang bay ngược chiều gió
C. Vật nặng treo vào lò xo
D. Thuyền chuyển động trên mặt nước
Câu 30. Khi gió thổi căng phồng một cánh buồm, gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau:
A. Lực đàn hồi
B. Lực hút
C. Lực kéo
D. Lực đẩy
Đáp án và hướng dẫn giải đề 1
1.D |
2.B |
3.C |
4.B |
5.B |
6.C |
7.C |
8.A |
9.C |
10.C |
11. C |
12. A |
13. D |
14. C |
15. D |
16. A |
17. D |
18. C |
19. D |
20. B |
21.A |
22.D |
23.D |
24.B |
25.A |
26.D |
27.A |
28.C |
29.A |
30.D |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi KHTN 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
Xem thêm đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo hay khác:
Đề thi Học kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi KHTN 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 tải nhiều nhất (3 đề)
Đề thi Học kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
Đề thi Giữa kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)