Top 20 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Bộ Đề thi Học kì 1 Công nghệ 6 năm 2024 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 6 Cuối kì 1.
Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 6 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 6 CTST Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 6 CD
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận (3 đề)
Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 6 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 6 CTST Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 6 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Hình nào sau đây thuộc khu vực phòng khách của ngôi nhà?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 2. Em hãy cho biết, kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm:
A. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm.
B. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
C. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4. An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào?
A. Giữ cho thực phẩm không biến chất.
B. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại.
C. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 5. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Để riêng thực phẩm sống và chín.
B. Sử dụng riêng dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín.
C. Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. – 1oC
B. Trên 7oC
C. Từ 1oC đến 7oC
D. Dưới 0oC
Câu 7. Em hãy cho biết, để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở?
A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện.
B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện.
C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô.
D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế.
Câu 9. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?
A. Trái cây
B. Các loại rau
C. Các loại củ
D. Thịt, cá
Câu 10. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào?
A. Phơi dưới ánh nắng mặt trời
B. Sử dụng máy sấy
C. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy
D. Đáp án khác
Câu 11. Người ta phân phương pháp chế biến thực phẩm thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là:
A. Luộc
B. Rán
C. Nướng
D. Kho
Câu 13. Vật liệu nào sau đây không dùng để dựng tường?
A. Cát
B. Gạch
C. Ngói
D. Xi măng
Câu 14. Để tạo ra bê tông, người ta dùng vật liệu nào?
A. Đá nhỏ
B. Xi măng
C. Nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản trong thời gian bao lâu?
A. Trên 7 ngày
B. Vài tháng
C. Từ 3 đến 7 ngày
D. Vài tuần
Câu 16. Em hãy cho biết quy trình thực hiện món salad hoa quả gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện theo mấy bước?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 18. Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển camera giám sát.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị báo cháy.
D. Điều khiển hệ thống âm thanh.
Câu 19. Trong ngôi nhà thông minh thường có hệ thống điều khiển tự động, bán tự động nào sau đây?
A. Hệ thống an ninh, an toàn
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
C. Hệ thống giải trí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Món ăn sau phương pháp chế biến nào có ưu điểm là có độ giòn, độ ngậy?
A. Luộc
B. Kho
C. Nướng
D. Rán
Câu 22. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 23. Nhóm thực phẩm sau đây giàu chất gì?
Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ
A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 24. Loại chất khoáng nào sau đây tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu?
A. Sắt
B. Canxi
C. I ốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Em hiểu thế nào là sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả?
A. Sử dụng đúng lúc.
B. Sử dụng đúng chỗ.
C. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm vảo nhu cầu.
D. Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu.
Câu 26. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là:
A. Tạo ra nguồn năng lượng sạch.
B. Tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường.
C. Tiết kiệm tiền điện.
D. Tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện.
Câu 27. Việc làm nào sau đây cho thấy ăn không đúng cách?
A. Nhai kĩ
B. Vừa ăn vừa xem tivi
C. Tập trung cho việc ăn uống
D. Tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ trong bữa ăn
Câu 28. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Giày
B. Thắt lưng
C. Quần áo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Hãy cho biết, khu vực nào trong ngôi nhà có chức năng cho các thành viên trong nhà sáng tạo ra những món ăn ngon
A. Phòng khách
B. Phòng bếp
C. Phòng tắm
D. Phòng ngủ
Câu 30. Trang phục có vai trò nào sau đây?
A. Che chở cho con người.
B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.
C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 31. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ:
A. Chọn tranh phục phù hợp với vóc dáng cơ thể.
B. Chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng.
C. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể và hoàn cảnh sử dụng.
D. Đáp án khác.
Câu 32. Theo giới tính, người ta chia trang phục làm mấy loại?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 33. Khi lựa chọn và sử dụng trang phục, cần căn cứ vào mấy đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34. Theo em, khu vực bếp ăn không có đồ dùng nào sau đây?
A. Bếp điện
B. Chậu rửa bát
C. Bàn ăn
D. Giường ngủ
Câu 35. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du Bắc Bộ
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi pha
D. Vải sợi thiên nhiên
Câu 40. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 2. Nhóm thực phẩm nào có vai trò làm tăng sức đề kháng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 3. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin trong cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 4. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại
D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng không ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.
Câu 5. Bữa ăn hợp lí cần có mấy bữa chính trong ngày?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào sau đây?
A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính
B. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp
C. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Yêu cầu của thực phẩm trong bữa ăn dinh dưỡng hợp lí là gì?
A. Nhiều thực phẩm cung cấp vitamin và chất khoáng.
B. Lượng đủ và vừa đủ các thực phẩm cung cấp chất đường, bột và chất đạm.
C. Ít thực phẩm cung cấp chất béo.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9. Tính chi phí cho mỗi món ăn cần thực hiện theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Rất nhiều
Câu 11. Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Tính an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Tính tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?
A. Căn cứ vào loại thực phẩm.
B. Căn cứ điều kiện bảo quản
C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản.
D. Không có căn cứ
Câu 15. Đối với phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt, người ta phân làm mấy phương pháp chế biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Quy trình thực hiện món trộn là:
A. Sơ chế nguyên liệu → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Chế biến món ăn
C. Chế biến món ăn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
D. Chế biến món ăn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu
Câu 17. Quy trình ngâm chua thực phẩm gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà là phương pháp:
A. Luộc
B. Nấu
C. Kho
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Phương pháp chế biến thực phẩm nào làm chín thực phẩm với lượng chất béo rất nhiều?
A. Rán
B. Xào
C. Rang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Có mấy cách làm chín thực phẩm bằng hơi nước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Phương pháp nào sau đây là làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Luộc
B. Rán
C. Kho
D. Nấu
Câu 23. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn”
A. Người cao tuổi
B. Trẻ em đang lớn
C. Trẻ sơ sinh
D. Người lao động nặng nhọc
Câu 24. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí:
A. Bữa ăn số 1
B. Bữa ăn số 2
C. Bữa ăn số 3
D. Cả 3 bữa ăn
Câu 25. Cách làm nào sau đây giúp tiếp kiệm chất đốt?
A. Thực phẩm ít nên dùng nồi nhỏ để đun.
B. Dùng kiềng chắn gió cho bếp gas.
C. Ngâm đậu trước khi nấu mềm.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Thiết bị nào sau đây sử dụng năng lượng chất đốt?
A. Ti vi
B. Tủ lạnh
C. Bếp gas
D. Quạt điện
Câu 27. Biện pháp tiết kiệm năng lượng điện là:
A. Không đóng mở tủ lạnh nhiều lần
B. Không bật ti vi khi không sử dụng
C. Trời mát không bật điều hoà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Các cơ quan trong cơ thể hoạt động suy yếu dần nên nhu cầu dinh dưỡng giảm so với lúc còn trẻ. Vì vậy cần giảm bớt lượng thức ăn để tránh tăng gánh nặng cho các cơ quan tiêu hóa”
A. Người cao tuổi
B. Trẻ em đang lớn
C. Trẻ sơ sinh
D. Người lao động nặng nhọc
Câu 29. Theo em, thực phẩm có thể bị hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày
B. Không bảo quản thực phẩm kĩ.
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng
D. cả 3 đáp án trên
Câu 30. Bước sơ chế nguyên liệu của phương pháp trộn thực phẩm là:
A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.
B. Pha hỗn hợp nước trộn. Sau đó trộn đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước trộn.
C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Nhóm thực phẩm nào dưới đây bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm?
A. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối). dầu ăn, gạo.
B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua.
C. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn.
D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa.
Câu 32. Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?
A. Bánh mì
C. Bơ
B. Đu đủ
D. Sữa bò
Câu 33. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm tươi
C. Khoai tây
B. Bí xanh
D. Tất cả thực phẩm đã cho
Câu 34. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp ngâm chua thực phẩm?
A. Cà pháo ngâm muối
C. Dưa cải chua xào tôm
B. Nộm dưa chuột, cà rốt
D. Quả vải ngâm nước đường
Câu 35. Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Rau muống luộc
C. Lạc (đậu phộng) rang
B. Cá kho
D. Canh cà chua
Câu 36. Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào dưới đây?
A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.
B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh.
C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi.
D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.
Câu 37. Các hình ảnh dưới đây mô tả quy trình của phương pháp chế biến nào?
A. Trộn dầu giấm
C. Ngâm chua thực phẩm
B. Luộc
D. trộn nộm
Câu 38. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng
B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.
C. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết
D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng
Câu 39. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Để giảm chi phí cho gia đình
B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Tác hại của việc khai thác tài nguyên thiên nhiên để sản xuất năng lượng là:
A. Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Ô nhiễm môi trường sống.
C. Biến đổi khí hậu gây lũ lụt, hạn hán
D. Cả 3 đáp án trên
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Mỗi loại thực phẩm thường chứa:
A. 1 loại chất dinh dưỡng
B. 2 loại chất dinh dưỡng
C. Nhiều loại chất dinh dưỡng
D. 3 loại chất dinh dưỡng
Câu 2. Trong các chất dinh dưỡng sau, chất dinh dưỡng nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Đường
B. Đạm
C. Chất khoáng
D. Chất béo
Câu 3. Chất khoáng không có vai trò nào sau đây?
A. Giúp hình thành, tăng trưởng và duy trì sự vững chắc của xương, răng.
B. Điều hòa hệ tim mạch, tuần hoàn máu, tiêu hóa.
C. Duy trì cân bằng chất lỏng trong cơ thể.
D. Điều hòa hoạt động của cơ thể.
Câu 4. Vitamin không có vai trò nào sau đây?
A. Tham gia chuyển hóa thức ăn thành năng lượng.
B. Tăng cường thị lực của mắt.
C. Bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng, chống oxi hóa.
D. Giúp phát triển các tế bào não và hệ thần kinh.
Câu 5. Chất dinh dưỡng nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Tinh bột, đường
B. Chất béo
C. Chất đạm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Một bữa ăn hợp lí cần được xây dựng theo mấy bước?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 7. Để xây dựng một bữa ăn hợp lí, chúng ta thực hiện bước nào sau cùng?
A. Lên thực đơn cho bữa ăn
B. Xác định các nhóm thực phẩm cần thiết cho bữa ăn theo khuyến nghị về chế độ dinh dưỡng hợp lí.
C. Tính giá thành cho bữa ăn để có thể điều chỉnh theo khả năng tài chính.
D. Xác định nguyên liệu, số lượng để làm các món ăn.
Câu 8. Chất béo giúp cơ thể hấp thu loại vitamin nào sau đây?
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin A, D, E.
Câu 9. Sản phẩm sau bảo quản sẽ như thế nào?
A. Giữ nguyên đặc điểm của nguyên liệu ban đầu
B. Giữ nguyên tính chất của nguyên liệu ban đầu.
C. Giữ nguyên đặc điểm hoặc tính chất của nguyên liệu ban đầu.
D. Giữ nguyên đặc điểm và tính chất của nguyên liệu ban đầu.
Câu 10. Hãy chỉ ra vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm.
A. Thực phẩm theo mùa không thể sử dụng lâu dài.
B. Góp phần ổn định giá thực phẩm.
C. Sự lựa chọn thực phẩm bị hạn chế.
D. Gây lãng phí.
Câu 11. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến hiện nay?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Người ta tiến hành bảo quản thực phẩm bằng cách:
A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng.
B. Bảo quản ở nhiệt độ thấp.
C. Bảo quản bằng đường hoặc muối.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 13. Bảo quản thoáng là phương pháp bảo quản:
A. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
B. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
C. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín.
D. Các loại thực phẩm khô và được đóng kín.
Câu 14. Thực phẩm nào sau đây sử dụng phương pháp bảo quản kín?
A. Khoai tây
B. Khoai lang
C. Thóc
D. Tỏi
Câu 15. Thực phẩm nào sau đây không sử dụng phương pháp bảo quản thoáng?
A. Khoai tây
B. Khoai lang
C. Gạo
D. Tỏi
Câu 16. Cách bảo quản nào sau đây thuộc phương pháp bảo quản ở nhiệt độ thấp.
A. Bảo quản lạnh
B. Bảo quản đông lạnh
C. Bảo quản lạnh và bảo quản đông lạnh
D. Bảo quản thoáng
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương pháp bảo quản lạnh?
A. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm
B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và nước trong thực phẩm bị đóng băng
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm
D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và nước trong thực phẩm bị đóng băng
Câu 18. Người ta chế biến thực phẩm theo phương pháp
A. Công nghiệp
B. Thủ công
C. Công nghiệp hoặc thủ công
D. Đáp án khác
Câu 19. Sản phẩm của quá trình chế biến thực phẩm được gọi là:
A. Nguyên liệu thực phẩm.
B. Sản phẩm thực phẩm
C. Nguyên liệu hoặc sản phẩm thực phẩm.
D. Đáp án khác
Câu 20. Vai trò của chế biến thực phẩm là:
A. Hạn chế khả năng hấp thụ, tiêu hóa chất dinh dưỡng cho người sử dụng.
B. Đa dạng hóa các sản phẩm.
C. Khiến thực phẩm nhanh bị hỏng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 22. Đối với phương pháp luộc, thực phẩm được làm chín như thế nào?
A. Ở nhiệt độ sôi của nước
B. Ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ
C. Ở nhiệt độ cao từ 160 – 250oC
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tự động?
A. Nhờ cảm biến
B. Nhận dạng
C. Cài đặt sẵn
D. Bấm nút trên bảng điều khiển
Câu 24. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động bán tự động?
A. Chạm trên màn hình điện thoại
B. Bấm nút trên bảng điều khiển
C. Nhờ cảm biến
D. Ra lệnh bằng giọng nói
Câu 25. Tại sao phương pháp chiên được khuyến cáo hạn chế dùng?
A. Chứa nhiều chất béo.
B. Chứa chất có hại cho sức khỏe.
C. Chứa nhiều chất béo và chất có hại cho sức khỏe
D. Đáp án khác
Câu 26. Phương pháp chế biến nào có chứa chất gây ung thư?
A. Luộc
B. Chiên
C. Nướng
D. cả 3 đáp án trên
Câu 27. Có mấy nguyên tắc chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 28. Quy trình chế biến rau trộn tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30. Cách bảo quản nào sau đây không thuộc phương pháp bảo quản ở nhiệt độ phòng?
A. Bảo quản thoáng
B. Bảo quản kín
C. Bảo quản đông lạnh
D. Bảo quản thoáng và bảo quản kín
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương pháp bảo quản đông lạnh?
A. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm
B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và nước trong thực phẩm bị đóng băng
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm
D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và nước trong thực phẩm bị đóng băng
Câu 32. Chỉ ra phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến
A. Chiên
B. Nướng
C. Phơi, sấy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Chế biến món rau trộn ta cần thực hiện bước nào đầu tiên?
A. Phân loại, lựa chọn
B. Sơ chế nguyên liệu và tạo hình
C. Chuẩn bị nước xốt
D. Phối trộn
Câu 34. Tại sao phải chế biến thực phẩm đúng cách?
A. Để giữ được các chất dinh dưỡng
B. Giúp món ăn hấp dẫn
C. Đảm bảo tốt an toàn vệ sinh thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Khi chế biến món rau trộn, em cần phải đeo bao tay nylon khi thực hiện công việc nào?
A. Sơ chế nguyên liệu
B. Chuẩn bị nước sốt
C. Trộn rau
D. Phân loại nguyên liệu
Câu 36. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo mọi người nên thực hiện một chế độ ăn như thế nào?
A. Đa dạng
B. Uống đủ nước
C. Tích cực vận động
D. Ăn đa dạng, uống đủ nước và tích cực vận động.
Câu 37. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò, ý nghĩa gì của chế biến thực phẩm?
A. Tiết kiệm thời gian chuẩn bị thực phẩm.
B. Bảo vệ thực phẩm không bị hư hỏng.
C. Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm
D. Đa dạng hóa sản phẩm
Câu 38. Khi xây dựng một bữa ăn hợp lí, cần xác định mấy nhóm thực phẩm cần thiết?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 39. Vai trò của ngôi nhà thông minh là gì?
A. Tăng tính tiện nghi khi sử dụng.
B. An toàn khi sử dụng.
C. Tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.
D. Đảm bảo tăng tính tiện nghi, an toàn và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.
Câu 40. Ngôi nhà thông minh có hệ thống nào sau đây?
A. Hệ thống đèn chiếu sáng
B. Hệ thống chuyển đổi năng lượng
C. Hệ thống giải trí
D. Cả 3 đáp án trên
Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 6 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 6 CTST Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 6 CD
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)