3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)



Bộ 3 đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa Học kì 1 Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 6.

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào?

A. Nhóm giàu chất đạm

B. Nhóm giàu chất đường, bột

C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 2. Nhóm thực phẩm nào có vai trò làm tăng sức đề kháng cho cơ thể?

A. Nhóm giàu chất đạm

B. Nhóm giàu chất đường, bột

C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 3. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin trong cơ thể?

A. Nhóm giàu chất đạm

B. Nhóm giàu chất đường, bột

C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 4. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?

A. Thiếu chất dinh dưỡng

B. Thừa chất dinh dưỡng

C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại

D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng không ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.

Câu 5. Bữa ăn hợp lí cần có mấy bữa chính trong ngày?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí phải đảm bảo mấy yếu tố?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào sau đây? 

A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính

B. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp

C. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ăn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Yêu cầu của thực phẩm trong bữa ăn dinh dưỡng hợp lí là gì?

A. Nhiều thực phẩm cung cấp vitamin và chất khoáng.

B. Lượng đủ và vừa đủ các thực phẩm cung cấp chất đường, bột và chất đạm.

C. Ít thực phẩm cung cấp chất béo.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 9. Tính chi phí cho mỗi món ăn cần thực hiện theo mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Rất nhiều

Câu 11. Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:

A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.

B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.

C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Tính an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:

A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.

B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.

C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Tính tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:

A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.

B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.

C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?

A. Căn cứ vào loại thực phẩm.

B. Căn cứ điều kiện bảo quản

C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản.

D. Không có căn cứ

Câu 15. Đối với phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt, người ta phân làm mấy phương pháp chế biến?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16. Quy trình thực hiện món trộn là:

A. Sơ chế nguyên liệu → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn.

B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Chế biến món ăn

C. Chế biến món ăn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn

D. Chế biến món ăn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu 

Câu 17. Quy trình ngâm chua thực phẩm gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19. Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà là phương pháp:

A. Luộc

B. Nấu

C. Kho

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Phương pháp chế biến thực phẩm nào làm chín thực phẩm với lượng chất béo rất nhiều?

A. Rán

B. Xào

C. Rang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Có mấy cách làm chín thực phẩm bằng hơi nước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22. Phương pháp nào sau đây là làm chín thực phẩm trong chất béo?

A. Luộc

B. Rán

C. Kho

D. Nấu

Câu 23. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn”

A. Người cao tuổi

B. Trẻ em đang lớn

C. Trẻ sơ sinh

D. Người lao động nặng nhọc

Câu 24. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí:

Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Bữa ăn số 1

B. Bữa ăn số 2

C. Bữa ăn số 3

D. Cả 3 bữa ăn

Câu 25. Cách làm nào sau đây giúp tiếp kiệm chất đốt?

A. Thực phẩm ít nên dùng nồi nhỏ để đun.

B. Dùng kiềng chắn gió cho bếp gas.

C. Ngâm đậu trước khi nấu mềm.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Thiết bị nào sau đây sử dụng năng lượng chất đốt?

A. Ti vi

B. Tủ lạnh

C. Bếp gas

D. Quạt điện

Câu 27. Biện pháp tiết kiệm năng lượng điện là:

A. Không đóng mở tủ lạnh nhiều lần

B. Không bật ti vi khi không sử dụng

C. Trời mát không bật điều hoà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Các cơ quan trong cơ thể hoạt động suy yếu dần nên nhu cầu dinh dưỡng giảm so với lúc còn trẻ. Vì vậy cần giảm bớt lượng thức ăn để tránh tăng gánh nặng cho các cơ quan tiêu hóa”

A. Người cao tuổi

B. Trẻ em đang lớn

C. Trẻ sơ sinh

D. Người lao động nặng nhọc

Câu 29. Theo em, thực phẩm có thể bị hư hỏng do những nguyên nhân nào?

A. Để thực phẩm lâu ngày

B. Không bảo quản thực phẩm kĩ.

C. Thực phẩm hết hạn sử dụng

D. cả 3 đáp án trên

Câu 30. Bước sơ chế nguyên liệu của phương pháp trộn thực phẩm là: 

A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.

B. Pha hỗn hợp nước trộn. Sau đó trộn đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước trộn.

C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Nhóm thực phẩm nào dưới đây bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm? 

A. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối). dầu ăn, gạo.

B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua.

C. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn.

D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa.

Câu 32. Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Bánh mì

C. Bơ

B. Đu đủ

D. Sữa bò

Câu 33. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?

A. Tôm tươi

C. Khoai tây

B. Bí xanh

D. Tất cả thực phẩm đã cho

Câu 34. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp ngâm chua thực phẩm?

A. Cà pháo ngâm muối

C. Dưa cải chua xào tôm

B. Nộm dưa chuột, cà rốt

D. Quả vải ngâm nước đường

Câu 35. Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Rau muống luộc

C. Lạc (đậu phộng) rang

B. Cá kho

D. Canh cà chua

Câu 36. Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào dưới đây?

A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.

B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh.

C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi.

D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.

Câu 37. Các hình ảnh dưới đây mô tả quy trình của phương pháp chế biến nào?

Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Trộn dầu giấm

C. Ngâm chua thực phẩm

B. Luộc

D. trộn nộm

Câu 38. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?

A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng

B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.

C. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết

D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng

Câu 39. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?

A. Để giảm chi phí cho gia đình

B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

C. Bảo vệ môi trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Tác hại của việc khai thác tài nguyên thiên nhiên để sản xuất năng lượng là:

A. Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.

B. Ô nhiễm môi trường sống.

C. Biến đổi khí hậu gây lũ lụt, hạn hán

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án:

1 -A

2 -D

3 -C

4 -C

5 -C 

6 -C

7 -D

8 -D

9-C

10- D

11 -A

12 -B

13 -C

14 -C

15 -B

16 -A

17 -C

18 -D

19 -C

20 -A

21 -B

22 -B

23 -B

24 -C

25 -D

26 -C

27 -D

28 -A

29 -D

30 -A

31 -B

32 -C

33 -A

34 -A

35 -C

36 -C

37 -C

38 -D

39 -D

40 -D

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn

Xem thử

Xem thêm đề thi Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học