3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 (có đáp án)
Bộ 3 đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 6.
- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Mỗi loại thực phẩm thường chứa:
A. 1 loại chất dinh dưỡng
B. 2 loại chất dinh dưỡng
C. Nhiều loại chất dinh dưỡng
D. 3 loại chất dinh dưỡng
Câu 2. Trong các chất dinh dưỡng sau, chất dinh dưỡng nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Đường
B. Đạm
C. Chất khoáng
D. Chất béo
Câu 3. Chất khoáng không có vai trò nào sau đây?
A. Giúp hình thành, tăng trưởng và duy trì sự vững chắc của xương, răng.
B. Điều hòa hệ tim mạch, tuần hoàn máu, tiêu hóa.
C. Duy trì cân bằng chất lỏng trong cơ thể.
D. Điều hòa hoạt động của cơ thể.
Câu 4. Vitamin không có vai trò nào sau đây?
A. Tham gia chuyển hóa thức ăn thành năng lượng.
B. Tăng cường thị lực của mắt.
C. Bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng, chống oxi hóa.
D. Giúp phát triển các tế bào não và hệ thần kinh.
Câu 5. Chất dinh dưỡng nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Tinh bột, đường
B. Chất béo
C. Chất đạm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Một bữa ăn hợp lí cần được xây dựng theo mấy bước?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 7. Để xây dựng một bữa ăn hợp lí, chúng ta thực hiện bước nào sau cùng?
A. Lên thực đơn cho bữa ăn
B. Xác định các nhóm thực phẩm cần thiết cho bữa ăn theo khuyến nghị về chế độ dinh dưỡng hợp lí.
C. Tính giá thành cho bữa ăn để có thể điều chỉnh theo khả năng tài chính.
D. Xác định nguyên liệu, số lượng để làm các món ăn.
Câu 8. Chất béo giúp cơ thể hấp thu loại vitamin nào sau đây?
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin A, D, E.
Câu 9. Sản phẩm sau bảo quản sẽ như thế nào?
A. Giữ nguyên đặc điểm của nguyên liệu ban đầu
B. Giữ nguyên tính chất của nguyên liệu ban đầu.
C. Giữ nguyên đặc điểm hoặc tính chất của nguyên liệu ban đầu.
D. Giữ nguyên đặc điểm và tính chất của nguyên liệu ban đầu.
Câu 10. Hãy chỉ ra vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm.
A. Thực phẩm theo mùa không thể sử dụng lâu dài.
B. Góp phần ổn định giá thực phẩm.
C. Sự lựa chọn thực phẩm bị hạn chế.
D. Gây lãng phí.
Câu 11. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến hiện nay?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Người ta tiến hành bảo quản thực phẩm bằng cách:
A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng.
B. Bảo quản ở nhiệt độ thấp.
C. Bảo quản bằng đường hoặc muối.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 13. Bảo quản thoáng là phương pháp bảo quản:
A. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
B. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
C. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín.
D. Các loại thực phẩm khô và được đóng kín.
Câu 14. Thực phẩm nào sau đây sử dụng phương pháp bảo quản kín?
A. Khoai tây
B. Khoai lang
C. Thóc
D. Tỏi
Câu 15. Thực phẩm nào sau đây không sử dụng phương pháp bảo quản thoáng?
A. Khoai tây
B. Khoai lang
C. Gạo
D. Tỏi
Câu 16. Cách bảo quản nào sau đây thuộc phương pháp bảo quản ở nhiệt độ thấp.
A. Bảo quản lạnh
B. Bảo quản đông lạnh
C. Bảo quản lạnh và bảo quản đông lạnh
D. Bảo quản thoáng
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương pháp bảo quản lạnh?
A. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm
B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và nước trong thực phẩm bị đóng băng
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm
D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và nước trong thực phẩm bị đóng băng
Câu 18. Người ta chế biến thực phẩm theo phương pháp
A. Công nghiệp
B. Thủ công
C. Công nghiệp hoặc thủ công
D. Đáp án khác
Câu 19. Sản phẩm của quá trình chế biến thực phẩm được gọi là:
A. Nguyên liệu thực phẩm.
B. Sản phẩm thực phẩm
C. Nguyên liệu hoặc sản phẩm thực phẩm.
D. Đáp án khác
Câu 20. Vai trò của chế biến thực phẩm là:
A. Hạn chế khả năng hấp thụ, tiêu hóa chất dinh dưỡng cho người sử dụng.
B. Đa dạng hóa các sản phẩm.
C. Khiến thực phẩm nhanh bị hỏng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 22. Đối với phương pháp luộc, thực phẩm được làm chín như thế nào?
A. Ở nhiệt độ sôi của nước
B. Ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ
C. Ở nhiệt độ cao từ 160 – 250oC
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tự động?
A. Nhờ cảm biến
B. Nhận dạng
C. Cài đặt sẵn
D. Bấm nút trên bảng điều khiển
Câu 24. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động bán tự động?
A. Chạm trên màn hình điện thoại
B. Bấm nút trên bảng điều khiển
C. Nhờ cảm biến
D. Ra lệnh bằng giọng nói
Câu 25. Tại sao phương pháp chiên được khuyến cáo hạn chế dùng?
A. Chứa nhiều chất béo.
B. Chứa chất có hại cho sức khỏe.
C. Chứa nhiều chất béo và chất có hại cho sức khỏe
D. Đáp án khác
Câu 26. Phương pháp chế biến nào có chứa chất gây ung thư?
A. Luộc
B. Chiên
C. Nướng
D. cả 3 đáp án trên
Câu 27. Có mấy nguyên tắc chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 28. Quy trình chế biến rau trộn tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30. Cách bảo quản nào sau đây không thuộc phương pháp bảo quản ở nhiệt độ phòng?
A. Bảo quản thoáng
B. Bảo quản kín
C. Bảo quản đông lạnh
D. Bảo quản thoáng và bảo quản kín
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương pháp bảo quản đông lạnh?
A. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm
B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và nước trong thực phẩm bị đóng băng
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm
D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và nước trong thực phẩm bị đóng băng
Câu 32. Chỉ ra phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến
A. Chiên
B. Nướng
C. Phơi, sấy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Chế biến món rau trộn ta cần thực hiện bước nào đầu tiên?
A. Phân loại, lựa chọn
B. Sơ chế nguyên liệu và tạo hình
C. Chuẩn bị nước xốt
D. Phối trộn
Câu 34. Tại sao phải chế biến thực phẩm đúng cách?
A. Để giữ được các chất dinh dưỡng
B. Giúp món ăn hấp dẫn
C. Đảm bảo tốt an toàn vệ sinh thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Khi chế biến món rau trộn, em cần phải đeo bao tay nylon khi thực hiện công việc nào?
A. Sơ chế nguyên liệu
B. Chuẩn bị nước sốt
C. Trộn rau
D. Phân loại nguyên liệu
Câu 36. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo mọi người nên thực hiện một chế độ ăn như thế nào?
A. Đa dạng
B. Uống đủ nước
C. Tích cực vận động
D. Ăn đa dạng, uống đủ nước và tích cực vận động.
Câu 37. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò, ý nghĩa gì của chế biến thực phẩm?
A. Tiết kiệm thời gian chuẩn bị thực phẩm.
B. Bảo vệ thực phẩm không bị hư hỏng.
C. Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm
D. Đa dạng hóa sản phẩm
Câu 38. Khi xây dựng một bữa ăn hợp lí, cần xác định mấy nhóm thực phẩm cần thiết?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 39. Vai trò của ngôi nhà thông minh là gì?
A. Tăng tính tiện nghi khi sử dụng.
B. An toàn khi sử dụng.
C. Tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.
D. Đảm bảo tăng tính tiện nghi, an toàn và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.
Câu 40. Ngôi nhà thông minh có hệ thống nào sau đây?
A. Hệ thống đèn chiếu sáng
B. Hệ thống chuyển đổi năng lượng
C. Hệ thống giải trí
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án:
1 -C |
2 -C |
3 -D |
4 -D |
5 -D |
6 -B |
7 -C |
8 -D |
9-D |
10- B |
11 -C |
12 -D |
13 -A |
14 -C |
15 -C |
16 -C |
17 -C |
18 -C |
19 -C |
20 -B |
21 -D |
22 -A |
23 -D |
24 -C |
25 -C |
26 -C |
27 -A |
28 -D |
29 -B |
30 -C |
31 -D |
32 -D |
33 -A |
34 -D |
35 -C |
36 -D |
37 -D |
38 -A |
39 -D |
40 -D |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
Xem thêm đề thi Công nghệ lớp 6 Cánh diều chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)