3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận
Bộ 3 đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều có ma trận, có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 6.
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Vải sợi tự nhiên có nguồn gốc:
A. Động vật
B. Thực vật
C. Động vật và thực vật
D. Nhân tạo
Câu 2. Đâu là nguồn gốc động vật của vải sợi tự nhiên?
A. Sợi bông
B. Sợi lông cừu
C. Sợi lanh
D. Sợi bông và sợi lanh
Câu 3. Đâu là nguồn gốc thực vật của vải sợi tự nhiên?
A. Sợi lông cừu
B. Sợi tơ tằm
C. Sợi lanh
D. Sợi lông cừu và sợi tơ tằm
Câu 4. Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ:
A. Tre
B. Than đá
C. Dầu mỏ
D. Tre và than đá
Câu 5. Ưu điểm của vải sợ tự nhiên là:
A. Mặc thoáng mát
B. Khó thấm hút mồ hôi
C. Không giữ nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nhược điểm của vải sợi tự nhiên là:
A. Khó thấm hút mồ hôi
B. Khó giữ nhiệt
C. Dễ bị nhàu
D. Không an toàn cho người sử dụng
Câu 7. Vải sợi hóa học là:
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
D. Vải sợi tự nhiên
Câu 8. Ưu điểm của vải sợi nhân tạo:
A. ít hút ẩm
B. Thoáng mát
C. Mềm khi nhúng nước
D. Thoáng mát và mềm khi nhúng nước
Câu 9. Ưu điểm của vải sợi tổng hợp là:
A. Độ bền cao
B. Bề mặt vải bóng đẹp
C. Không bị nhàu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nhược điểm của vải sợi tổng hợp là:
A. Hút ẩm kém
B. Giặt lâu khô
C. Dễ nhàu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đặc điểm của vải sợi pha là:
A. Bền
B. Đẹp
C. Không bị nhàu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của vải sợi pha là:
A. Dễ giặt
B. Hút ẩm tốt
C. Mặc thoáng mát
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Trang phục có mấy vai trò chính?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 14. Vai trò của trang phục là:
A. Giúp bảo vệ cơ thể
B. Giúp làm đẹp cho con người
C. Giúp bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
D. Không có vai trò gì
Câu 15. Trang phục quan trọng nhất của con người là:
A. Túi xách
B. Quần áo
C. Đồ trang sức
D. Giày dép
Câu 16. Trang phục gồm những vật dụng mà con người:
A. Mặc trên cơ thể
B. Mang trên cơ thể
C. Khoác trên cơ thể
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Có mấy cách phân loại trang phục?
A. Có nhiều cách
B. Có 1 cách
C. Có 2 cách
D. Có 3 cách
Câu 18. Trang phục nữ là trang phục được phân loại theo:
A. Giới tính
B. Lứa tuổi
C. Thời tiết
D. Công dụng
Câu 19. Trang phục trẻ em là trang phục được phân loại theo:
A. Giới tính
B. Lứa tuổi
C. Thời tiết
D. Công dụng
Câu 20. Trang phục mùa nóng là trang phục được phân loại theo:
A. Giới tính
B. Lứa tuổi
C. Thời tiết
D. Công dụng
Câu 21. Trang phục thể thao là trang phục được phân loại theo:
A. Giới tính
B. Lứa tuổi
C. Thời tiết
D. Công dụng
Câu 22. Em hiểu thế nào về mốt thời trang?
A. Kiểu trang phục được ưa chuộng trong thời gian ngắn
B. Kiểu trang phục được ưa chuộng trong thời gian dài
C. Kiểu trang phục được ưa chuộng trong cả thập kỉ
C. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có mấy phong cách thời trang?
A. 1
B. 2
C. Nhiều
D. 3
Câu 24. Có mấy phong cách thời trang phổ biến mà các em đã được học trong chương trình Công nghệ 6, kết nối tri thức?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Khi muốn khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống thì em sẽ chọn phong cách thời trang nào?
A. Phong cách dân gian
B. Phong cách cổ điển
C. Phong cách thể thao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Khi muốn thể hiện sự thanh lịch, sang trọng thì em sẽ chọn phong cách thời trang nào?
A. Phong cách dân gian
B. Phong cách cổ điển
C. Phong cách thể thao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Khi muốn thể hiện sự khỏe mạnh, thoải mái thì em sẽ chọn phong cách thời trang nào?
A. Phong cách dân gian
B. Phong cách cổ điển
C. Phong cách thể thao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Hãy cho biết, đây là phong cách gì:
A. Phong cách dân gian
B. Phong cách cổ điển
C. Phong cách thể thao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Em hãy cho biết, với kiểu dáng quần áo hơi rộng, thoải mái, có đường cắt ngang, xếp li sẽ phù hợp với người có vóc dáng nào sau đây?
A. Cao, gầy
B. Béo, thấp
C. Thấp, bé
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Em hãy cho biết, với kiểu dáng quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc thân sẽ phù hợp với người có vóc dáng nào sau đây?
A. Cao, gầy
B. Béo, thấp
C. Thấp, bé
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Em hãy cho biết, với kiểu dáng quần áo có xếp li tạo độ phồng vừa phải sẽ phù hợp với người có vóc dáng nào sau đây?
A. Cao, gầy
B. Béo, thấp
C. Thấp, bé
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Theo em, với kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự nên dùng cho lứa tuổi nào?
A. Trẻ em
B. Thanh niên
C. Trung niên
D. Trẻ em và thanh niên
Câu 33. Bảo quản trang phục là:
A. Giặt, phơi hoặc sấy
B. Là (ủi)
C. Cất giữ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Giặt, phơi, sấy tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35. “Chuẩn bị giặt” thuộc bước thứ mấy của quy trình giặt, phơi , sấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36. Có mấy cách giặt trang phục?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37. Em có thể làm khô quần áo bằng cách nào?
A. Phơi khô
B. Sấy khô
C. Phơi hoặc sấy
D. Đáp án khác
Câu 38. “Phơi hoặc sấy” thuộc bước thứ mấy trong quy trình giặt, phơi sấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Yêu cầu khi là quần áo:
A. Chọn nhiệt độ thích hợp
B. Là theo chiều ngang vải
C. Để bàn là lâu trên mặt vải
D. Gấp quần áo gọn gàng sau khi là
Câu 40. “Cất giữ trang phục” ;à bước thứ mấy trong quy trình bảo quản trang phục?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án:
1 -C |
2 -B |
3 -C |
4 -A |
5 -A |
6 -C |
7 -C |
8 -B |
9-D |
10- |
11 -D |
12 -D |
13 -C |
14 -C |
15 -B |
16 -C |
17 -A |
18 -A |
19 -B |
20 -C |
21 -D |
22 -A |
23 -C |
24 -C |
25 -A |
26 -B |
27 -C |
28 -C |
29 -A |
30 -B |
31 -C |
32 -C |
33 -D |
34 -C |
35 -A |
36 -B |
37 -C |
38 -C |
39 -A |
40 -B |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
Xem thêm đề thi Công nghệ lớp 6 Cánh diều chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)