3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 (có đáp án)
Bộ 3 đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 6.
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 Cánh diều bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Cấu tạo của đèn sợi đốt có mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Đuôi đèn sợi đốt có cấu tạo mấy điện cực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?
A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt
B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn
C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt
D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện
Câu 4. Có mấy thông số cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Đơn vị của công suất định mức kí hiệu là:
A. V
B. W
C. A
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?
A. Tạo ra ánh sáng liên tục
B. Gần với ánh sáng tự nhiên
C. Hiệu suất phát quang thấp
D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao
Câu 7. Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Như nhau
D. không xác ịnh được
Câu 9. Đặc điểm của thân nồi cơm điện là:
A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong.
B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chóng dính để cơm không dính vào nồi.
C. Được đặt ở đáy nồi.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10. Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây?
A. Nắp nồi
B. Rơ le nhiệt
C. Bộ phận điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nẩu
B. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nẩu → Bộ điều khiển
C. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nẩu → Mâm nhiệt
D. Nguồn điện → Nồi nẩu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt
Câu 12. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 220 V là thông số gì?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích định mức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Đặc điểm của nồi cơm điện là:
A. Mất thời gian
B. Tốn công sức
C. Khó sử dụng
D. Có nhiều công dụng khác nhau như hấp bánh, nấu cháo
Câu 14. Cấu tạo bếp hồng ngoại gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại
B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện
D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển
Câu 16. Đặc điểm của bếp hồng ngoại là:
A. Chỉ dùng với 1 loại nồi cố định
B. Hiệu suất đạt dưới 50 %
C. An toàn khi sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm?
A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ
B. Không chạm vào bếp khi đun nấu
C. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Ngoài động cơ điện và cánh quạt, quạt điện còn có bộ phận nào?
A. Lồng bảo vệ
B. Bộ phận điều chỉnh tốc độ quay
C. Bộ phận hẹn giờ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Chức năng của cánh quạt là:
A. Tạo ra gió
B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt
Câu 20. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của quạt điện?
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Cánh quạt.
B. Nguồn điện → Động cơ điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển.
C. Nguồn điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển → Động cơ điện.
D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Cánh quạt → Động cơ điện.
Câu 21. Để lựa chọn quạt phù hợp với diện tích căn phòng và nhu cầu sử dụng, người ta căn cứ vào:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Đường kính cánh quạt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Đặc điểm của quạt bàn là:
A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.
B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.
C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Quan sát và cho biết, hình nào là quạt trần?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 24. Cấu tạo máy giặt có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Trên máy giặt có mấy thông số kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26. Công dụng của máy điều khòa không khí một chiều là:
A. Làm mát không khí trong phòng.
B. Làm khô không khí trong phòng khi độ ẩm cao.
C. Lọc bụi trong không khí.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 27. Máy điều khòa không khí một chiều có thông số kĩ thuật nào sau đây?
A. Điện áp định mức.
B. Công suất làm lạnh định mức.
C. Điện áp định mức hoặc công suất làm lạnh định mức.
D. Điện áp định mức và công suất làm lạnh định mức.
Câu 28. Đơn vị của điện áp định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:
A. V
B. HP
C. BTU/h
D. HP hoặc BTU/h
Câu 29. Đơn vị của công suất làm lạnh định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:
A. V
B. HP
C. BTU/h
D. HP hoặc BTU/h
Câu 30. Theo em, cần đặt chế độ nhiệt điều hòa trong khoảng nhiệt độ là bao nhiêu?
A. 17oC
B. 30o C
C. 26 – 27oC
D. Đáp án khác
Câu 31. Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220 V – 9 000 BTU/h. Em hãy cho biết 220 V là chỉ số của thông số nào?
A. Điện áp định mức
B. Công suất làm lạnh định mức
C. Công suất làm nóng định mức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Chọn công thức đúng:
A. 1 HP = 9 000 BTU/h
B. 1HP = 12 000 BTU/h
C. 1HP = 18 000 BTU/h
D. 1 HP = 1 BTU/h
Câu 33. Hãy cho biết đây là máy điều khòa không khí loại nào?
A. Treo tường
B. Âm trần
C. Cây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Ngoài chiếu sáng, đèn điện còn có vai trò:
A. Dùng để trang trí.
B. Dùng để sưởi ấm.
C. Dùng để kích thích sự sinh trưởng, ra hoa của cây trồng.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 35. Đèn huỳnh quang có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 6 W. Hãy cho biết 6 là chỉ số của thông số nào?
A. Công suất định mức
B. Điện áp định mức
C. Công suất
D. Điện áp
Câu 36. Đặc điểm của đèn Compact là:
A. Kích thước nhỏ
B. Trọng lượng nhẹ
C. Dễ sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Phải phân loại quần áo khi gặt máy giặt vì nó sẽ giúp cho quần áo:
A. Sử dụng được lâu bền hơn
B. Tránh quần áo bị hỏng
C. Tránh quần áo bị phai màu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Em hãy cho biết lồng giặt của máy giặt có chức năng nào sau đây?
A. Bảo vệ máy giặt
B. Điều khiển hoạt động máy giặt
C. Nơi xảy ra quá trình giặt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Bộ phận nào của quạt điện có chức năng cấp điện cho cánh quay?
A. Động cơ điện
B. Thân quạt
C. Bộ điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Gia đình em có 3 người ăn, vậy em nên chọn loại nồi cơm có dung tích là bao nhiêu?
A. Dưới 1 lít
B. Từ 1 – 1,5 lít
C. Từ 1,6 – 2 lít
D. Trên 2 lít
Đáp án:
1 -C |
2 -B |
3 -A |
4 -B |
5 -B |
6 -D |
7 -B |
8 -A |
9-A |
10- D |
11 -A |
12 -D |
13 -D |
14 -D |
15 -A |
16 -C |
17 -D |
18 -D |
19 -A |
20 -A |
21 -C |
22 -B |
23 -A |
24 -B |
25 -B |
26 -D |
27 -D |
28 -A |
29 -D |
30 -C |
31 -A |
32 -A |
33 -A |
34 -D |
35 -A |
36 -D |
37 -D |
38 -C |
39 -A |
40 -B |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
Xem thêm đề thi Công nghệ lớp 6 Cánh diều chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)