50 Đề thi Công nghệ 6 Kết nối tri thức (có đáp án)

Bộ 50 Đề thi Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 6.

Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 6 Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 6 Xem thử Đề thi GK2 Công nghệ 6 Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 6

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Kết nối tri thức bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:

- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức

- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Kết nối tri thức

- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức

- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Kết nối tri thức

Xem thêm đề thi Công nghệ 6 cả ba sách:

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 2. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất?

A. Mái nhà

B. Khung nhà

C. Móng nhà

D. Sàn nhà

Câu 3. Tính vùng miền của nhà ở không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Vị trí địa lí

B. Khí hậu

C. Giới tính

D. Kinh tế

Câu 4. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù?

A. Nhà ở chung cư

B. Nhà nổi

C. Nhà ba gian

D. Nhà ở mặt phố

Câu 5. Em hãy cho biết, đây là kiểu nhà gì?

3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Nhà nổi

B. Nhà sàn

C. Nhà chung cư

D. Nhà ba gian

Câu 6. Em hãy cho biết, kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7. Nhà ở các khu vực đặc thù được chia làm mấy loại?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 8. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên?

A. Gạch nung

B. Cát

C. Kính

D. Thạch cao

Câu 9. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?

A. Đất

B. Tre

C. Thép

D. Gỗ

Câu 10. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây

A. Vật liệu tự nhiên

B. Vật liệu nhân tạo

C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo.

D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo

Câu 11. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở?

A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện.

B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện.

C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô.

D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế

Câu 12. Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà?

A. Trát tường

B. Lắp đặt quạt trần

C. Lắp đặt bình nóng lạnh

D. Dự trù kinh phí

Câu 13. Hình ảnh sau đây là vật liệu gì?

3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Xi măng

B. Ngói

C. Thép

D. Gạch

Câu 14. Để tạo ra bê tông, người ta dùng vật liệu nào?

A. Đá nhỏ

B. Xi măng

C. Nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Em hãy cho biết thứ tự thực hiện các công việc sau trong xây dựng nhà ở?

3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Thứ tự e → c → d

B. Thứ tự c →d → e

C. Thứ tự e →d →c

D. thứ tự c → e → d

Câu 16. Chọn phát biểu đúng về thiết kế:

A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công.

B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà.

C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà.

Câu 17. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây?

A. Tiện nghi hơn.

B. An toàn và an ninh.

C. Tiết kiệm năng lượng.

D. Tiện nghi hơn; an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng.

Câu 18. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống điểu khiển các thiết bị gia dụng trong ngôi nhà thông minh?

A. Điều khiển tủ lạnh.

B. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà.

C. Điều khiển camera

D. Thiết bị báo cháy

Câu 19. Trong ngôi nhà thông minh thường có hệ thống điều khiển tự động, bán tự động nào sau đây?

A. Hệ thống an ninh, an toàn.

B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

C. Hệ thống giải trí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Cảnh báo nào sau đây của thiết bị không phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh?

A. Có người lạ đột nhập.

B. Quên đóng cửa.

C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích.

D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ.

Câu 21. Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây?

A. Đèn báo

B. Chuông báo

C. Tin nhắn tự động

D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động.

Câu 22. Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào?

A. Năng lượng gió

B. Năng lượng mặt trời.

C. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời

D. Điện năng sản xuất từ lưới điện.

Câu 23. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là:

A. Tạo ra nguồn năng lượng sạch. 

B. Tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường.

C. Tiết kiệm tiền điện.

D. Tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện.

Câu 24. Mô tả sau đây: “Trước khi có người về, nhiệt độ phòng giảm xuống cho đủ mát.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

A. Giải trí thông minh

B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

C. Hệ thống camera giám sát an ninh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Kiến trúc đặc trưng của nhà ở Việt Nam có:

A. Nhà ở nông thôn

B. Nhà ở thành thị

C. Nhà ở khu vực đặc thù

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò nào của nhà ở?

3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên

B. Là nơi nghỉ ngơi

C. Là nơi cả gia đình quây quần bên nhau

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 27. Nhà ở khu vực nào của Việt Nam có đặc điểm như sau:

“ Làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể xây dựng gần bờ sông, kênh rạch”

A. Miền Bắc

B. Miền Trung

C. Miền Nam

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Hình ảnh sau cho biết đang thực hiện ở giao đoạn nào của ngôi nhà?

3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Thiết kế

B. Thi công thô

C. Hoàn thiện

D. Đáp án khác

Câu 29. Nhận định nào sau đây thể hiện vai trò vật chất của nhà ở:

A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.

B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.

C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.

D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.

Câu 30. Khu vực nào trong ngôi nhà là nơi thể hiện niềm tin tâm linh của mọi người

A. Khu vực thờ cúng

B. Khu vực phòng nghỉ ngơi

C. Khu vực phòng khách

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Nhà ở có đặc điểm chung về:

A. Kiến trúc và màu sắc

B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng

C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo

D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng 

Câu 32. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?

A. Tây Bắc

B. Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Trung du Bắc Bộ

Câu 33. Mô tả sau đây: “Trước khi có người về, nhiệt độ phòng giảm xuống cho đủ mát.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

A. Giải trí thông minh

B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

C. Hệ thống camera giám sát an ninh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 35. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.

A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 36. Vai trò của chất béo đối với cơ thể là:

A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.

B. Tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể.

C.  Giúp chuyển hóa một số loại vitamin.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 37. Trong các bữa ăn, bữa ăn nào quan trọng nhất.

A. Bữa sáng

B. Bữa trưa

C. Bữa tối

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt?

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitaminh C

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày cho một người là bao nhiêu?

A. Nhiều nhất là 1,5 lít

B. ít nhất là trên 2 lít 2 lít

C. Ít nhất là từ 1,5 – 2 lít

D. 0,5 lít

Câu 40. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần:

A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.

B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.

C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.

D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Hình nào sau đây thuộc khu vực phòng khách của ngôi nhà?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 2. Em hãy cho biết, kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm:

A. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm.

B. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.

C. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 4. An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào?

A. Giữ cho thực phẩm không biến chất.

B. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại.

C. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 5. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?

A. Để riêng thực phẩm sống và chín.

B. Sử dụng riêng dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín.

C. Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 6. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?

A. – 1oC

B. Trên 7oC

C. Từ 1oC đến 7oC

D. Dưới 0oC

Câu 7. Em hãy cho biết, để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở?

A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện.

B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện.

C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô.

D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế.

Câu 9. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?

A. Trái cây

B. Các loại rau

C. Các loại củ

D. Thịt, cá

Câu 10. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào?

A. Phơi dưới ánh nắng mặt trời

B. Sử dụng máy sấy

C. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy

D. Đáp án khác

Câu 11. Người ta phân phương pháp chế biến thực phẩm thành mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là:

A. Luộc

B. Rán

C. Nướng

D. Kho

Câu 13. Vật liệu nào sau đây không dùng để dựng tường?

A. Cát

B. Gạch

C. Ngói

D. Xi măng

Câu 14. Để tạo ra bê tông, người ta dùng vật liệu nào?

A. Đá nhỏ

B. Xi măng

C. Nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản trong thời gian bao lâu?

A. Trên 7 ngày

B. Vài tháng 

C. Từ 3 đến 7 ngày

D. Vài tuần

Câu 16. Em hãy cho biết quy trình thực hiện món salad hoa quả gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện theo mấy bước?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 18. Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh?

A. Điều khiển camera giám sát.

B. Điều khiển khóa cửa.

C. Điều khiển thiết bị báo cháy.

D. Điều khiển hệ thống âm thanh.

Câu 19. Trong ngôi nhà thông minh thường có hệ thống điều khiển tự động, bán tự động nào sau đây?

A. Hệ thống an ninh, an toàn

B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

C. Hệ thống giải trí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Món ăn sau phương pháp chế biến nào có ưu điểm là có độ giòn, độ ngậy?

A. Luộc

B. Kho

C. Nướng

D. Rán 

Câu 22. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thuộc nhóm thực phẩm nào?

A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ

B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 23. Nhóm thực phẩm sau đây giàu chất gì?

Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ

A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ

B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 24. Loại chất khoáng nào sau đây tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu?

A. Sắt

B. Canxi

C. I ốt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Em hiểu thế nào là sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả?

A. Sử dụng đúng lúc.

B. Sử dụng đúng chỗ.

C. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm vảo nhu cầu.

D. Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu.

Câu 26. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là:

A. Tạo ra nguồn năng lượng sạch.

B. Tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường.

C. Tiết kiệm tiền điện.

D. Tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện.

Câu 27. Việc làm nào sau đây cho thấy ăn không đúng cách?

A. Nhai kĩ

B. Vừa ăn vừa xem tivi

C. Tập trung cho việc ăn uống

D. Tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ trong bữa ăn

Câu 28. Hãy cho biết đâu là trang phục?

A. Giày

B. Thắt lưng

C. Quần áo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Hãy cho biết, khu vực nào trong ngôi nhà có chức năng cho các thành viên trong nhà sáng tạo ra những món ăn ngon

A. Phòng khách

B. Phòng bếp

C. Phòng tắm

D. Phòng ngủ

Câu 30. Trang phục có vai trò nào sau đây?

A. Che chở cho con người.

B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.

C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 31. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ:

A. Chọn tranh phục phù hợp với vóc dáng cơ thể.

B. Chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng.

C. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể và hoàn cảnh sử dụng.

D. Đáp án khác.

Câu 32. Theo giới tính, người ta chia trang phục làm mấy loại?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 33. Khi lựa chọn và sử dụng trang phục, cần căn cứ vào mấy đặc điểm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 34. Theo em, khu vực bếp ăn không có đồ dùng nào sau đây?

A. Bếp điện

B. Chậu rửa bát

C. Bàn ăn

D. Giường ngủ

Câu 35. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?

A. Tây Bắc

B. Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Trung du Bắc Bộ

Câu 36. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?

A. Chất liệu

B. Kiểu dáng

C. Màu sắc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên?

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi hóa học

C. Vải sợi pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?

A. Vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi pha

D. Vải sợi thiên nhiên

Câu 40. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.

A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?

A.  Đặc điểm trang phục

B. Vóc dáng cơ thể

C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể

D. Đáp án khác

Câu 2. Phong cách dân gian:

A. Mang vẻ hiện đại

B. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc

C. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.

D. Cổ hủ, lỗi thời.

Câu 3. Hình nào sau đây thể hiện phong cách lãng mạn?

3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 4. Bóng đèn LED búp có cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?

A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may.

B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi.

C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may.

D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may

Câu 6. Loại vải nào có đặc điểm sau: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu?

A.  Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?

A. Đi học

B. Đi làm

C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:

A. Thiết kế đơn giản

B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn

C. Thoải mái khi vận động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Hình nào sau đây thể hiện phong cách cổ điển?

3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 10. Phát biểu sau đây nói về phong cách nào?

“thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại”

A. Phong cách cổ điển

B. Phong cách thể thao

C. Phong cách dân gian

D. Phong cách lãng mạn

Câu 11. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?

3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Hình e

B. Hình g

C. Hình h

D. Hình i

Câu 12. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:

A. Chất liệu

B. Kiểu dáng

C. Màu sắc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải

D. Vải mềm mỏng

Câu 14. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?

A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp

B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật

C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.

D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.

Câu 15. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:

A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định

B. Cố định chắc chắn

C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.

D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.

Câu 17. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?

A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.

B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.

D. Không cần thiết.

Câu 18. Phong cách lãng mạn mang đặc điểm:

A. Nhẹ nhàng

B. Mềm mại

C. Nhẹ nhàng và mềm mại

D. Thể hiện sự nghiêm túc

Câu 19. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào?

3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Phong cách cổ điển

B. Phong cách thể thao

C. Phong cách dân gian

D. Phong cách lãng mạn

Câu 20. Đặc điểm của bóng đèn compact là:

A. Khả năng phát sáng cao

B. Tuổi thọ thấp

C. Ánh sáng có hại cho mắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?

A. 110 W

B. 5 W

C. 110 W hoặc 5 W

D. 100W và 5 W

Câu 22. Đồ dùng điện trong gia đình là:

A. Các sản phẩm công nghệ

B. Hoạt động bằng năng lượng điện

C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là:

A. V

B. W

C. KW

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây?

A.  Kiểu dáng đơn giản

B. Thường có màu sẫm

C. May từ vải sợi bông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục đi học

B. Trang phục lao động

C. Trang phục dự lễ hội

D. Trang phục ở nhà

Câu 27. Hãy cho biết có mấy cách bảo quản trang phục?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Hãy cho biết, có mấy cách để giặt ướt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?

A. Kiểu dáng đơn giản

B. Màu sắc hài hòa

C. Thường may từ vải sợi pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?

A. Màu sắc

B. Họa tiết

C. Kiểu dáng

D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng

Câu 32. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?

A. Kẻ ngang

B. Kẻ ô vuông

C. Hoa to

D. Kẻ dọc

Câu 33. Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào:

A. Hoạt động

B. Thời điểm

C. Hoàn cảnh xã hội

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35. Thời trang thay đổi do:

A.  Văn hóa

B. Xã hội

C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Thời trang thay đổi về:

A. Kiểu dáng

B. Chất liệu

C. Màu sắc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Ý nghĩa của phong cách thời trang là:

A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân

B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân

C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân

D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân

Câu 38. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?

A. Căn cứ vào tính cách người mặc.

B. Căn cứ vào sở thích người mặc.

C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc

D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc.

Câu 39. Phong cách cổ điển có đặc điểm:

A. Giản dị

B. Nghiêm túc

C. Lịch sự

D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự

Câu 40. Phong cách dân gian mang đặc trưng về:

A. Hoa văn

B. Chất liệu

C. Kiểu dáng

D. Hoa văn, chất kiệu, kiểu dáng

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Nồi cơm có mấy bộ phận có chức năng bao kín và giữ nhiệt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải

D. Vải mềm mỏng

Câu 3. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?

A. Kẻ ngang

B. Kẻ ô vuông

C. Hoa to

D. Kẻ dọc

Câu 4. Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào:

A. Hoạt động

B. Thời điểm

C. Hoàn cảnh xã hội

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Công dụng của bộ phận điều khiển là:

A. Bật chế độ nấu

B. Tắt chế độ nấu

C. Chọn chế độ nấu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây?

A. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu.

B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt

C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển 

D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu

Câu 7. Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu?

A. 0,6 lít

B. 1 lít

C. 1,8 – 2 lít

D. 2 – 2,5 lít

Câu 8. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục đi học

B. Trang phục lao động

C. Trang phục dự lễ hội

D. Trang phục ở nhà

Câu 9. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?

A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục

B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục

C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạp sự hợp lí cho trang phục

D. Đáp án khác

Câu 10. Khi nấu cơm cần lưu ý gì?

A. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu

B. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu

C. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu

D. Không lưu ý gì

Câu 11. Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?

A. Vo gạo

B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ

C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13. Hãy cho biết, có mấy cách để giặt ướt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Điểm mất an toàn khi sử dụng nồi cơm điện trong hình sau là:

3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Đặt nơi ẩm ướt

B. Để tay gần van thoát hơi của nồi cơm

C. Nấu quá lượng nước gây tràn ra ngoài.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Thời trang thay đổi do:

A.  Văn hóa

B. Xã hội

C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Thời trang thay đổi về:

A. Kiểu dáng

B. Chất liệu

C. Màu sắc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Vị trí số 1 là bộ phận nào của bếp hồng ngoại?

3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Mặt bếp

B. Bảng điều khiển

C. Thân bếp

D. Mâm nhiệt hồng ngoại

Câu 18. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?

A. Đi học

B. Đi làm

C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:

A. Thiết kế đơn giản

B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn

C. Thoải mái khi vận động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Phong cách thể thao được sử dụng cho:

A. Nhiều đối tượng khác nhau

B. Nhiều lứa tuổi khác nhau

C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau

D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.

Câu 21. Biểu tượng sau đây có ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại?

A. Mặt bếp

B. Bảng điều khiển

C. Thân bếp

D. Mâm nhiệt hồng ngoại

Câu 22. Vị trí của thân bếp hồng ngoại:

A. Nằm phía dưới mặt bếp

B. Nằm phía dưới bảng điều khiển

C. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển

D. Nằm phía trên bảng điều khiển

Câu 23. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào?

3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Phong cách cổ điển

B. Phong cách thể thao

C. Phong cách dân gian

D. Phong cách lãng mạn

Câu 24. Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?

A. Mặt bếp

B. Bảng điều khiển

C. Thân bếp

D. Mâm nhiệt hồng ngoại

Câu 25. Cần quan tâm đến nhu cầu sử dụng, điều kiện kinh tế của gia đình để:

A. Lựa chọn chức năng bếp

B. Lựa chọn kiểu dáng bếp

C. Lựa chọn công suất và thương hiệu bếp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước? 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 27. Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian?

3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 28. Phát biểu sau đây nói về phong cách nào?

“thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại”

A. Phong cách cổ điển

B. Phong cách thể thao

C. Phong cách dân gian

D. Phong cách lãng mạn

Câu 29. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?

3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 30. Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần lưu ý gì?

A. Đặt bếp nơi khô ráo.

B. Không chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu

C. Sử dụng nồi có đáy phẳng để đun

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Công dụng của ấm đun nước là:

A. Chế biến thực phẩm

B. Tạo ánh sáng

C. Làm mát

D. Đun sôi nước

Câu 32. Khi mua sắm đồ dùng điện cần quan tâm đến tiêu chí nào sau đây:

A. Sử dụng năng lượng mặt trời

B. Sử dụng năng lượng gió

C. Không sử dụng năng lượng mặt trời và năng lượng gió

D. Sử dụng năng lượng mặt trời hoặc năng lượng gió

Câu 33. Phát biểu nào sai khi nói về bóng đèn LED

A. Tiết kiệm điện

B. Tuổi thọ thấp

C. Tuổi thọ cao

D. Phát ra ánh sáng liên tục

Câu 34. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?

A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.

B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.

D. Không cần thiết.

Câu 35. Đèn điện có công dụng gì:

A. Chiếu sáng

B. Sưởi ấm

C. Trang trí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Hãy cho biết đâu là đèn chùm

3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 37. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về bóng đèn sợi đốt?

A. Phát ra ánh sáng liên tục

B. Giá thành cao

C. Tiết kiệm điện

D. Tuổi thọ cao

Câu 38. Hãy cho biết những việc làm nào sau đây không an toàn?

A. Bật, tắt đèn liên tục

B. Lắp đặt đèn ở nơi ẩm ướt

C. Tháo lắp bóng đèn khi đèn đang sáng       

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước? 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 40. Tránh đặt đồ dùng điện ở những khu vực nào?

A. Nơi nấu ăn

B. Nơi có ánh nắng mặt trời

C. Khu vực dễ cháy nổ

D. Cả 3 đáp án trên

Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 6 Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 6 Xem thử Đề thi GK2 Công nghệ 6 Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 6

Xem thêm đề thi các môn học lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:


Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học