Top 20 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Bộ Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 6 năm 2024 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 6 Giữa học kì 1.
Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 6 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 6 CTST Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 6 CD
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận (3 đề)
Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 6 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 6 CTST Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 6 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 2. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất?
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Sàn nhà
Câu 3. Tính vùng miền của nhà ở không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Vị trí địa lí
B. Khí hậu
C. Giới tính
D. Kinh tế
Câu 4. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù?
A. Nhà ở chung cư
B. Nhà nổi
C. Nhà ba gian
D. Nhà ở mặt phố
Câu 5. Em hãy cho biết, đây là kiểu nhà gì?
A. Nhà nổi
B. Nhà sàn
C. Nhà chung cư
D. Nhà ba gian
Câu 6. Em hãy cho biết, kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Nhà ở các khu vực đặc thù được chia làm mấy loại?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 8. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên?
A. Gạch nung
B. Cát
C. Kính
D. Thạch cao
Câu 9. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?
A. Đất
B. Tre
C. Thép
D. Gỗ
Câu 10. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây
A. Vật liệu tự nhiên
B. Vật liệu nhân tạo
C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo.
D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo
Câu 11. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở?
A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện.
B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện.
C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô.
D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế
Câu 12. Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà?
A. Trát tường
B. Lắp đặt quạt trần
C. Lắp đặt bình nóng lạnh
D. Dự trù kinh phí
Câu 13. Hình ảnh sau đây là vật liệu gì?
A. Xi măng
B. Ngói
C. Thép
D. Gạch
Câu 14. Để tạo ra bê tông, người ta dùng vật liệu nào?
A. Đá nhỏ
B. Xi măng
C. Nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Em hãy cho biết thứ tự thực hiện các công việc sau trong xây dựng nhà ở?
A. Thứ tự e → c → d
B. Thứ tự c →d → e
C. Thứ tự e →d →c
D. thứ tự c → e → d
Câu 16. Chọn phát biểu đúng về thiết kế:
A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công.
B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà.
C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà.
Câu 17. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây?
A. Tiện nghi hơn.
B. An toàn và an ninh.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Tiện nghi hơn; an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng.
Câu 18. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống điểu khiển các thiết bị gia dụng trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển tủ lạnh.
B. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà.
C. Điều khiển camera
D. Thiết bị báo cháy
Câu 19. Trong ngôi nhà thông minh thường có hệ thống điều khiển tự động, bán tự động nào sau đây?
A. Hệ thống an ninh, an toàn.
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
C. Hệ thống giải trí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Cảnh báo nào sau đây của thiết bị không phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh?
A. Có người lạ đột nhập.
B. Quên đóng cửa.
C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích.
D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ.
Câu 21. Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây?
A. Đèn báo
B. Chuông báo
C. Tin nhắn tự động
D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động.
Câu 22. Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào?
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời
D. Điện năng sản xuất từ lưới điện.
Câu 23. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là:
A. Tạo ra nguồn năng lượng sạch.
B. Tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường.
C. Tiết kiệm tiền điện.
D. Tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện.
Câu 24. Mô tả sau đây: “Trước khi có người về, nhiệt độ phòng giảm xuống cho đủ mát.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Giải trí thông minh
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
C. Hệ thống camera giám sát an ninh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Kiến trúc đặc trưng của nhà ở Việt Nam có:
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở khu vực đặc thù
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò nào của nhà ở?
A. Bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên
B. Là nơi nghỉ ngơi
C. Là nơi cả gia đình quây quần bên nhau
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 27. Nhà ở khu vực nào của Việt Nam có đặc điểm như sau:
“ Làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể xây dựng gần bờ sông, kênh rạch”
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Hình ảnh sau cho biết đang thực hiện ở giao đoạn nào của ngôi nhà?
A. Thiết kế
B. Thi công thô
C. Hoàn thiện
D. Đáp án khác
Câu 29. Nhận định nào sau đây thể hiện vai trò vật chất của nhà ở:
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 30. Khu vực nào trong ngôi nhà là nơi thể hiện niềm tin tâm linh của mọi người
A. Khu vực thờ cúng
B. Khu vực phòng nghỉ ngơi
C. Khu vực phòng khách
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Kiến trúc và màu sắc
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng
Câu 32. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du Bắc Bộ
Câu 33. Mô tả sau đây: “Trước khi có người về, nhiệt độ phòng giảm xuống cho đủ mát.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Giải trí thông minh
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
C. Hệ thống camera giám sát an ninh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 35. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 36. Vai trò của chất béo đối với cơ thể là:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể.
C. Giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 37. Trong các bữa ăn, bữa ăn nào quan trọng nhất.
A. Bữa sáng
B. Bữa trưa
C. Bữa tối
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitaminh C
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày cho một người là bao nhiêu?
A. Nhiều nhất là 1,5 lít
B. ít nhất là trên 2 lít 2 lít
C. Ít nhất là từ 1,5 – 2 lít
D. 0,5 lít
Câu 40. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần:
A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.
C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.
D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Cấu tạo của nhà ở có:
A. Phần móng nhà
B. Phần thân nhà
C. Phần mái nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Hãy cho biết, bộ phận nào của ngôi nhà nằm trên cùng?
A. Móng nhà
B. Thân nhà
C. Mái nhà
D. Móng nhà và thân nhà
Câu 3. Vai trò của móng nhà là gì?
A. Chống đỡ các bộ phận bên trên của ngôi nhà
B. Tạo nên kiến trúc của ngôi nhà.
C. Che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Kiến trúc nhà ở phụ thuộc vào:
A. Điều kiện tự nhiên
B. Tập quán địa phương
C. Điều kiện tự nhiên và tập quán địa phương.
D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào.
Câu 5. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà liên kế
B. Nhà sàn
C. Nhà ba gian truyền thống
D. Nhà nổi
Câu 6. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà chung cư
B. Nhà biệt thự
C. Nhà truyền thống năm gian
D. Nhà liên kế
Câu 7. Vật liệu xây dựng được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?
A. Cát
B. Gỗ
C. Đất sét
D. Xi măng
Câu 9. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Vẽ thiết kế
B. Xây móng
C. Quét vôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Con người sử dụng loại năng lượng nào sau đây?
A. Điện
B. Chất đốt
C. Điện và chất đốt
D. Điện, chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Câu 11. Năng lượng điện dùng để:
A. Chiếu sáng
B. Nấu ăn
C. Học tập
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:
A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với diện tích đáy nồi
B. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với món ăn
C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Việc làm nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện?
A. Tận dụng gió tự nhiên
B. Tận dụng ánh sáng tự nhiên
C. Tận dụng nguồn năng lượng mặt trời
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng
B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.
C. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết
D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng
Câu 15. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Để giảm chi phí cho gia đình
B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Em hãy cho biết, nguồn năng lượng sử dụng trong hình sau đây là gì?
A. Điện
B. Chất đốt
C. Gió
D. Gió và năng lượng mặt trời
Câu 17. Hình ảnh nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Nguồn năng lượng điện được sử dụng cho đồ dùng, thiết bị nào sau đây?
A. Bật lửa
B. Quạt bàn
C. Bếp cồn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Thiết bị nào sau đây sử dụng năng lượng chất đốt?
A. Ti vi
B. Tủ lạnh
C. Bếp gas
D. Quạt điện
Câu 20. Thế nào là ngôi nhà thông minh?
A. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động
B. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động
C. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
D. Không có ngôi nhà thông minh
Câu 21. Một ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách:
A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng ánh sáng mặt trời
C. Tận dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
D. Không sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
Câu 23. Tính an toàn, an ninh của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ giám sát và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng cài đặt phần mềm trên
A. Điện thoại
B. Máy tính bảng
C. Máy tính xách tay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Tính tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Đồ dùng nào sau đây phù hợp cho ngôi nhà thông minh?
A. Đèn tắt, mở tự động
B. TV kết nối với điện thoại di động
C. Chuông báo cháy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Đồ dùng nào sau đây không phù hợp với ngôi nhà thông minh?
A. Rèm cửa kéo tự động
B. Chuông báo cháy
C. Ổ khóa mở bằng chìa khóa
D. Máy điều hòa không khí tự động thay đổi nhiệt độ
Câu 28. Hoạt động nào sau đây tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh?
A. Cửa sổ tự động mở rộng hay hẹp tùy theo cường độ ánh sáng ngoài trời.
B. Máy điều hòa tự động tăng giảm nhiệt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài.
C. Cả A và B đều đúng
D. Chuông báo cháy
Câu 29. Hoạt động nào sau đây thể hiện đặc điểm tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh?
A. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích
B. Hệ thống camera ghi hình, hàng rào điện tử, … tự động hoạt động và phát tín hiệu đến điện thoại của chủ nhà
C. Máy điều hòa tăng/ giảm nhiêt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài để đảm bảo ngôi nhà luôn mát mẻ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà trên xe
C. Nhà liên kế
B. Nhà nổi
D. Nhà ba gian
Câu 31. Vật liệu nào sau đây dùng để xây dựng những ngôi nhà đơn giản ở khu vực nông thôn?
A. Lá tre
B. Lá dừa
C. Lá tranh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà?
A. Gạch ống
C. Gỗ
B. Tre
D. Ngói
Câu 33. Bước chuẩn bị xây dựng nhà không có công việc nào sau đây?
A. Chọn kiểu nhà
B. Vẽ thiết kế
C. Chọn vật liệu
D. Dựng khung nhà
Câu 34. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công trong xây dựng nhà ở?
A. Xây móng
B. Dựng khung nhà
C. Vẽ thiết kế
D. Xây tường
Câu 35. Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Trát tường
B. Trang trí nội thất
C. Chọn vật liệu
D. Lắp đặt thiết bị điện
Câu 36. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình
B. Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏa cho gia đình và cho cộng đồng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Khu vực nào sau đây không thuộc nhà ở?
A. Nơi để xe
B. Nơi hội họp
C. Nơi phơi quần áo
D. Nơi ngủ nghỉ
Câu 38. Hình ảnh sau đây thuộc kiến trúc nhà gì?
A. Nhà sàn
B. Nhà chung cư
C. Nhà nổi
D. Nhà biệt thự
Câu 39. Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?
A. Gạch ống
B. Ngói
C. Đất sét
D. Không vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên
Câu 40. Theo em, người dân ở nông thôn thu khí biogas từ hoạt động nào?
A. Khai thác dầu mỏ.
B. Khai thác than đá
C. Ủ phân, ủ rác thải.
D. Chế biến gỗ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Nhà ở có thể xây dựng bằng vật liệu nào sau đây?
A. Tre
B. Gỗ
C. Đá
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người?
A. Là nơi chứa đồ của gia đình.
B. Là nơi chứa đồ của trường học.
C. Là nơi học tập của con người.
D. Là nơi làm việc của con người.
Câu 3. Nhà ở có bao nhiêu phần chính
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 4. Hãy cho biết đâu là khu vực chính trong nhà?
A. Phòng khách
B. Phòng ngủ
C. Phòng bếp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính vùng miền?
A. Nhà ở vùng núi có sàn cao
B. Nhà ở vùng ven biển ít cửa
C. Nhà ở vùng đồng bằng có tường cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Theo kiến trúc nhà ở Việt Nam, có thể chia nhà ở thành mấy kiểu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thuộc kiểu nhà nào?
A. Kiểu nhà ở nông thôn.
B. Kiểu nhà ở đô thị.
C. Kiểu nhà ở các khu vực đăc thù.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8. Nhà nào sau đây thuộc kiểu nhà đô thị?
A. Nhà biệt thự
B. Nhà phố
C. Nhà chung cư
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Nhà ở được xây dựng theo mấy bước chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Trình tự nào sau đây đúng về quá trình xây dựng nhà ở.
A. Chuẩn bị → Xây dựng phần thô → Hoàn thiện.
B. Chuẩn bị → Hoàn thiện → Xây dựng phần thô.
C. Xây dựng phần thô → Chuẩn bị → Hoàn thiện.
D. Xây dựng phần thô → Hoàn thiện → Chuẩn bị.
Câu 11. Công việc nào sau đây thuộc bước Xây dựng phần thô?
A. Làm móng
B. Dựng khung
C. Xây tường ngăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Khi xây dựng nhà ở cần tuân thủ theo yêu cầu nào sau đây?
A. Đảm bảo an toàn cho người lao động.
B. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh.
C. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 13. Để đảm bảo an toàn cho người và môi trường xung quanh cần:
A. Đặt biển báo quanh khu vực công trường.
B. Quây bạt, lưới che chắn bụi và vật liệu rơi vãi.
C. Xử lí rác thải công trình.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 14. Hình ảnh nào sau đây thuộc trang thiết bị bảo hộ lao động cá nhân
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xây dựng.
A. Máy khoan
B. Máy trộn bê tông
C. Giày bảo hộ
D. Máy cẩu
Câu 16. Biển báo nào sau đây không thuộc biển báo khu vực xung quang công trường?
A. B.
C. D.
Câu 17. Vai trò của ngôi nhà thông minh là gì?
A. Tăng tính tiện nghi khi sử dụng.
B. An toàn khi sử dụng.
C. Tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.
D. Đảm bảo tăng tính tiện nghi, an toàn và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.
Câu 18. Ngôi nhà thông minh có hệ thống nào sau đây?
A. Hệ thống mành rèm.
B. Hệ thống an ninh.
C. Hệ thống thiết bị nhiệt.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 19. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây?
A. Tính tiện nghi
B. Tính an toàn cao
C. Tiết kiệm năng lượng
D. Tính tiện nghi, tính an toàn cao, tiết kiệm năng lượng
Câu 20. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tự động?
A. Nhờ cảm biến
B. Nhận dạng
C. Cài đặt sẵn
D. Bấm nút trên bảng điều khiển
Câu 21. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động bán tự động?
A. Chạm trên màn hình điện thoại
B. Bấm nút trên bảng điều khiển
C. Nhờ cảm biến
D. Ra lệnh bằng giọng nói
Câu 22. Hoạt động nào sau đây là hoạt động tự động?
A. Nhờ cảm biến
B. Nhận dạng
C. Cài đặt sẵn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Tiết kiệm năng lượng có ý nghĩa gì?
A. Tiết kiệm chi phí cho gia đình
B. Thân thiện với môi trường
C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường
D. Tiết kiệm cho phí hoặc thân thiện với môi trường
Câu 24. Trường hợp nào sau đây thể hiện tính an toàn trong ngôi nhà thông minh?
A. Báo rò rỉ gas
B. Báo cháy
C. Phát hiện cửa mở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Chương trình học của em tìm hiểu về mấy biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 26. Em hiểu thế nào là năng lượng tái tạo?
A. Là năng lượng tự nhiên
B. Là năng lượng có trữ lượng lớn
C. Là năng lượng tự nhiên hoặc có trữ lượng lớn.
D. Là năng lượng tự nhiên và có trữ lượng lớn.
Câu 27. Hình ảnh sau đây thể hiện nguồn năng lượng gì?
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng nước
C. Năng lượng mặt trời
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Hình ảnh sau đây thể hiện nguồn năng lượng gì?
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng nước
C. Năng lượng mặt trời
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Thói quen nào sau đây không tiết kiệm năng lượng?
A. Tắt thiết bị khi không sử dụng.
B. Lựa chọn chế độ hoạt động tiết kiệm năng lượng cho thiết bị.
C. Các thành viên trong gia đình xem chương trình cùng yêu thích trên cùng một ti vi.
D. Nên xem cùng một chương trình trên các thiết bị ti vi riêng.
Câu 30. Theo em, thiết bị nào sau đây được dán nhãn tiết kiệm năng lượng?
A. Tủ lạnh
B. Bóng đèn
C. Điều hòa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng thủy triều
B. Năng lượng sóng
C. Năng lượng gió
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Theo em, chúng ta sử dụng năng lượng mặt trời cho công việc nào sau đây?
A. Phơi quần áo.
B. Phát điện.
C. Chế tạo nước nóng.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 33. Hình ảnh nào sau đây không phải kiểu nhà đô thị?
A. B.
C. D.
Câu 34. Em hãy cho biết tên của công trình sau:
A. Chợ Bến Thành
B. Chùa Thiên Mụ
C. Bưu điện Hà Nội
D. Nhà sàn
Câu 35. Công trình nào sau đây không thuộc nhóm nhà ở?
A. Nhà sản
B. Nhà mái bằng
C. Chợ bến Thành
D. Biệt thự
Câu 36. Em hãy cho biết, vật liệu xây dựng sau đây có tên gọi là gì?
A. Ngói
B. Gạch
C. Sắt
D. Xi măng
Câu 37. Hãy cho biết, trong các biển báo sau đây, đâu là biển báo cấm?
A. B.
C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Khi có nguy cơ mất an toàn, hệ thống an ninh, báo cháy và chữa cháy sẽ thông báo cho chủ nhà bằng cách:
A. Thông báo qua điện thoại. B. Báo qua còi.
C. Đèn chớp. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Em hãy cho biết, đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm an ninh an toàn của ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống ánh sáng bật lên khi có người lạ di chuyển trong nhà.
B. Chuông kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà.
C. Hệ thống camera an ninh.
D. Ti vi có thể dùng để truy cập Internet.
Câu 40. Biển báo nào sau đây không thuộc biển báo khu vực xung quang công trường?
A. B.
C. D.
Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 6 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 6 CTST Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 6 CD
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)