3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)



Bộ 3 đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 6.

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Kết nối tri thức bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Hình nào sau đây thuộc khu vực phòng khách của ngôi nhà?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 2. Em hãy cho biết, kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm:

A. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm.

B. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.

C. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 4. An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào?

A. Giữ cho thực phẩm không biến chất.

B. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại.

C. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 5. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?

A. Để riêng thực phẩm sống và chín.

B. Sử dụng riêng dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín.

C. Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 6. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?

A. – 1oC

B. Trên 7oC

C. Từ 1oC đến 7oC

D. Dưới 0oC

Câu 7. Em hãy cho biết, để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở?

A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện.

B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện.

C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô.

D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế.

Câu 9. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?

A. Trái cây

B. Các loại rau

C. Các loại củ

D. Thịt, cá

Câu 10. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào?

A. Phơi dưới ánh nắng mặt trời

B. Sử dụng máy sấy

C. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy

D. Đáp án khác

Câu 11. Người ta phân phương pháp chế biến thực phẩm thành mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là:

A. Luộc

B. Rán

C. Nướng

D. Kho

Câu 13. Vật liệu nào sau đây không dùng để dựng tường?

A. Cát

B. Gạch

C. Ngói

D. Xi măng

Câu 14. Để tạo ra bê tông, người ta dùng vật liệu nào?

A. Đá nhỏ

B. Xi măng

C. Nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản trong thời gian bao lâu?

A. Trên 7 ngày

B. Vài tháng 

C. Từ 3 đến 7 ngày

D. Vài tuần

Câu 16. Em hãy cho biết quy trình thực hiện món salad hoa quả gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện theo mấy bước?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 18. Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh?

A. Điều khiển camera giám sát.

B. Điều khiển khóa cửa.

C. Điều khiển thiết bị báo cháy.

D. Điều khiển hệ thống âm thanh.

Câu 19. Trong ngôi nhà thông minh thường có hệ thống điều khiển tự động, bán tự động nào sau đây?

A. Hệ thống an ninh, an toàn

B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

C. Hệ thống giải trí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Món ăn sau phương pháp chế biến nào có ưu điểm là có độ giòn, độ ngậy?

A. Luộc

B. Kho

C. Nướng

D. Rán 

Câu 22. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thuộc nhóm thực phẩm nào?

A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ

B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 23. Nhóm thực phẩm sau đây giàu chất gì?

Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ

A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ

B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 24. Loại chất khoáng nào sau đây tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu?

A. Sắt

B. Canxi

C. I ốt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Em hiểu thế nào là sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả?

A. Sử dụng đúng lúc.

B. Sử dụng đúng chỗ.

C. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm vảo nhu cầu.

D. Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu.

Câu 26. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là:

A. Tạo ra nguồn năng lượng sạch.

B. Tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường.

C. Tiết kiệm tiền điện.

D. Tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện.

Câu 27. Việc làm nào sau đây cho thấy ăn không đúng cách?

A. Nhai kĩ

B. Vừa ăn vừa xem tivi

C. Tập trung cho việc ăn uống

D. Tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ trong bữa ăn

Câu 28. Hãy cho biết đâu là trang phục?

A. Giày

B. Thắt lưng

C. Quần áo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Hãy cho biết, khu vực nào trong ngôi nhà có chức năng cho các thành viên trong nhà sáng tạo ra những món ăn ngon

A. Phòng khách

B. Phòng bếp

C. Phòng tắm

D. Phòng ngủ

Câu 30. Trang phục có vai trò nào sau đây?

A. Che chở cho con người.

B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.

C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 31. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ:

A. Chọn tranh phục phù hợp với vóc dáng cơ thể.

B. Chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng.

C. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể và hoàn cảnh sử dụng.

D. Đáp án khác.

Câu 32. Theo giới tính, người ta chia trang phục làm mấy loại?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 33. Khi lựa chọn và sử dụng trang phục, cần căn cứ vào mấy đặc điểm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 34. Theo em, khu vực bếp ăn không có đồ dùng nào sau đây?

A. Bếp điện

B. Chậu rửa bát

C. Bàn ăn

D. Giường ngủ

Câu 35. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?

A. Tây Bắc

B. Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Trung du Bắc Bộ

Câu 36. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?

A. Chất liệu

B. Kiểu dáng

C. Màu sắc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên?

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi hóa học

C. Vải sợi pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?

A. Vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi pha

D. Vải sợi thiên nhiên

Câu 40. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.

A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Đáp án:

1 -A

2 -C

3 -D

4 -D

5 -D 

6 -C

7 -C

8 -B

9-D

10- C

11 -B

12 -B

13 -C

14 –D

15 -C

16 -C

17 -B

18 -D

19 -D

20 -B

21 -D

22 -B

23 -C

24 -A

25 -D

26 -D

27 -B

28 -D

29 -B

30 -D

31 -C

32 -C

33 -D

34 -D

35 -C

36 -B

37 -C

38 -A

39 -A

40 -C

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn

Xem thử

Xem thêm đề thi Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học