3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)



Bộ 3 đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa Học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 6.

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?

A.  Đặc điểm trang phục

B. Vóc dáng cơ thể

C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể

D. Đáp án khác

Câu 2. Phong cách dân gian:

A. Mang vẻ hiện đại

B. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc

C. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.

D. Cổ hủ, lỗi thời.

Câu 3. Hình nào sau đây thể hiện phong cách lãng mạn?

3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 4. Bóng đèn LED búp có cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?

A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may.

B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi.

C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may.

D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may

Câu 6. Loại vải nào có đặc điểm sau: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu?

A.  Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?

A. Đi học

B. Đi làm

C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:

A. Thiết kế đơn giản

B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn

C. Thoải mái khi vận động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Hình nào sau đây thể hiện phong cách cổ điển?

3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 10. Phát biểu sau đây nói về phong cách nào?

“thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại”

A. Phong cách cổ điển

B. Phong cách thể thao

C. Phong cách dân gian

D. Phong cách lãng mạn

Câu 11. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?

3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Hình e

B. Hình g

C. Hình h

D. Hình i

Câu 12. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:

A. Chất liệu

B. Kiểu dáng

C. Màu sắc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải

D. Vải mềm mỏng

Câu 14. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?

A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp

B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật

C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.

D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.

Câu 15. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:

A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định

B. Cố định chắc chắn

C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.

D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.

Câu 17. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?

A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.

B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.

D. Không cần thiết.

Câu 18. Phong cách lãng mạn mang đặc điểm:

A. Nhẹ nhàng

B. Mềm mại

C. Nhẹ nhàng và mềm mại

D. Thể hiện sự nghiêm túc

Câu 19. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào?

3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 (có đáp án)

A. Phong cách cổ điển

B. Phong cách thể thao

C. Phong cách dân gian

D. Phong cách lãng mạn

Câu 20. Đặc điểm của bóng đèn compact là:

A. Khả năng phát sáng cao

B. Tuổi thọ thấp

C. Ánh sáng có hại cho mắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?

A. 110 W

B. 5 W

C. 110 W hoặc 5 W

D. 100W và 5 W

Câu 22. Đồ dùng điện trong gia đình là:

A. Các sản phẩm công nghệ

B. Hoạt động bằng năng lượng điện

C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là:

A. V

B. W

C. KW

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây?

A.  Kiểu dáng đơn giản

B. Thường có màu sẫm

C. May từ vải sợi bông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục đi học

B. Trang phục lao động

C. Trang phục dự lễ hội

D. Trang phục ở nhà

Câu 27. Hãy cho biết có mấy cách bảo quản trang phục?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Hãy cho biết, có mấy cách để giặt ướt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?

A. Kiểu dáng đơn giản

B. Màu sắc hài hòa

C. Thường may từ vải sợi pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?

A. Màu sắc

B. Họa tiết

C. Kiểu dáng

D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng

Câu 32. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?

A. Kẻ ngang

B. Kẻ ô vuông

C. Hoa to

D. Kẻ dọc

Câu 33. Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào:

A. Hoạt động

B. Thời điểm

C. Hoàn cảnh xã hội

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35. Thời trang thay đổi do:

A.  Văn hóa

B. Xã hội

C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Thời trang thay đổi về:

A. Kiểu dáng

B. Chất liệu

C. Màu sắc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Ý nghĩa của phong cách thời trang là:

A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân

B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân

C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân

D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân

Câu 38. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?

A. Căn cứ vào tính cách người mặc.

B. Căn cứ vào sở thích người mặc.

C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc

D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc.

Câu 39. Phong cách cổ điển có đặc điểm:

A. Giản dị

B. Nghiêm túc

C. Lịch sự

D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự

Câu 40. Phong cách dân gian mang đặc trưng về:

A. Hoa văn

B. Chất liệu

C. Kiểu dáng

D. Hoa văn, chất kiệu, kiểu dáng

Đáp án

1 -C

2 -C

3 -A

4 -C

5 - B

6 -

7 -D

8 -D

9-B 

10- D

11 -C

12 -D

13 -D

14 -C

15 -B

16 -C

17 -C

18 -C

19 -C

20 -A

21 -B

22 -D

23 -B

24 -A

25 -D

26 -A

27 -D

28 -B

29 -B

30 -D

31 -D

32 -D

33 -D

34 -B

35 -D

36 -D

37 -D

38 -D

39 -D

40 -D

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn

Xem thử

Xem thêm đề thi Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học