Top 20 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Bộ Đề thi Học kì 2 Công nghệ 6 năm 2024 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 6 Cuối kì 2.
Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 6 KNTT Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 6 CTST Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 6 CD
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận (3 đề)
Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 6 KNTT Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 6 CTST Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 6 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Nồi cơm có mấy bộ phận có chức năng bao kín và giữ nhiệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
Câu 3. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to
D. Kẻ dọc
Câu 4. Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào:
A. Hoạt động
B. Thời điểm
C. Hoàn cảnh xã hội
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu
B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây?
A. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu.
B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt
C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển
D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu
Câu 7. Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu?
A. 0,6 lít
B. 1 lít
C. 1,8 – 2 lít
D. 2 – 2,5 lít
Câu 8. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục đi học
B. Trang phục lao động
C. Trang phục dự lễ hội
D. Trang phục ở nhà
Câu 9. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạp sự hợp lí cho trang phục
D. Đáp án khác
Câu 10. Khi nấu cơm cần lưu ý gì?
A. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu
B. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu
C. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu
D. Không lưu ý gì
Câu 11. Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạo
B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Hãy cho biết, có mấy cách để giặt ướt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Điểm mất an toàn khi sử dụng nồi cơm điện trong hình sau là:
A. Đặt nơi ẩm ướt
B. Để tay gần van thoát hơi của nồi cơm
C. Nấu quá lượng nước gây tràn ra ngoài.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Thời trang thay đổi do:
A. Văn hóa
B. Xã hội
C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Vị trí số 1 là bộ phận nào của bếp hồng ngoại?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 18. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:
A. Thiết kế đơn giản
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Thoải mái khi vận động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Câu 21. Biểu tượng sau đây có ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 22. Vị trí của thân bếp hồng ngoại:
A. Nằm phía dưới mặt bếp
B. Nằm phía dưới bảng điều khiển
C. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển
D. Nằm phía trên bảng điều khiển
Câu 23. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 24. Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 25. Cần quan tâm đến nhu cầu sử dụng, điều kiện kinh tế của gia đình để:
A. Lựa chọn chức năng bếp
B. Lựa chọn kiểu dáng bếp
C. Lựa chọn công suất và thương hiệu bếp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 28. Phát biểu sau đây nói về phong cách nào?
“thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại”
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 29. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 30. Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần lưu ý gì?
A. Đặt bếp nơi khô ráo.
B. Không chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu
C. Sử dụng nồi có đáy phẳng để đun
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Công dụng của ấm đun nước là:
A. Chế biến thực phẩm
B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát
D. Đun sôi nước
Câu 32. Khi mua sắm đồ dùng điện cần quan tâm đến tiêu chí nào sau đây:
A. Sử dụng năng lượng mặt trời
B. Sử dụng năng lượng gió
C. Không sử dụng năng lượng mặt trời và năng lượng gió
D. Sử dụng năng lượng mặt trời hoặc năng lượng gió
Câu 33. Phát biểu nào sai khi nói về bóng đèn LED
A. Tiết kiệm điện
B. Tuổi thọ thấp
C. Tuổi thọ cao
D. Phát ra ánh sáng liên tục
Câu 34. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.
D. Không cần thiết.
Câu 35. Đèn điện có công dụng gì:
A. Chiếu sáng
B. Sưởi ấm
C. Trang trí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Hãy cho biết đâu là đèn chùm
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 37. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về bóng đèn sợi đốt?
A. Phát ra ánh sáng liên tục
B. Giá thành cao
C. Tiết kiệm điện
D. Tuổi thọ cao
Câu 38. Hãy cho biết những việc làm nào sau đây không an toàn?
A. Bật, tắt đèn liên tục
B. Lắp đặt đèn ở nơi ẩm ướt
C. Tháo lắp bóng đèn khi đèn đang sáng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40. Tránh đặt đồ dùng điện ở những khu vực nào?
A. Nơi nấu ăn
B. Nơi có ánh nắng mặt trời
C. Khu vực dễ cháy nổ
D. Cả 3 đáp án trên
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Bộ phận nào của bàn là có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong của nó?
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là là:
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng→ Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 3. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:
A. Đặt bàn là dựng đứng
B. Đặt mũi bàn là hướng lên
C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt
D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt
Câu 4. Sau khi là xong cần:
A. Rút phích cắm điện
B. Đợi bàn là nguội
C. Cất bàn là
D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất
Câu 5. Cấu tạo của bóng đèn LED gồm mấy bộ phận chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 6. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc cảu đèn LED?
A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED
B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn
C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED
D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn
Câu 7. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8. Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở:
A. Thân máy
B. Cối xay
C. Bộ phận điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?
A. COTTON
B. WOOL
C. LINEN
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Hàng động nào sau đây gây nguy hiểm:
A. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Vi phạm hành lang an toàn trạm điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
C. Là kiểu trang phục thịnh hành
D. Cả A và B đều đúng
Câu 13. Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào?
A. Thời trang xuân hè
B. Thời trang thu đông
C. Thời trang công sở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ
B. Sở thích
C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích
D. Đại trà
Câu 15. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Hình d
B. Hình e
C. Hình f
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Hình ảnh nào sau đây giúp sử dụng điện an toàn?
A. Hình d
B. Hình e
C. Hình f
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?
A. Lắp đặt thiết bị chống giật.
B. Lắp đặt ổ cắm vừa tầm với của trẻ nhỏ.
C. Sử dụng dây dẫn điện có lớp vỏ cách điện tốt và phù hợp với đồ dùng điện.
D. cả A và C đều đúng
Câu 19. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo
B. Mũ
C. Giày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa
B. Chống nắng
C. Giữ ấm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Trang phục đa dạng về:
A. Kiểu dáng
B. Màu sắc
C. Kiểu dáng và màu sắc
D. Rất đơn điệu
Câu 22. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.
Câu 23. Cần khắc phục ngay những trường hợp nào sau đây để đảm bảo an toàn điện?
A. Rò điện
B. Dây dẫn cấp nguồn bị hỏng cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Không cần phải khắc phục ngay bất kì trường hợp nào.
Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện
B. Tiếp xúc trực tiếp với vật bị nhiễm điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Tai nạn điện do vi phạm khoảng cách an toàn của:
A. Lưới điện cao thế
B. Trạm biến áp
C. Lưới điện cao thế và trạm biến áp
D. Đáp án khác
Câu 26. Việc làm nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng ấm siêu tốc cho quá nhiều nước gây tràn.
B. Đặt nồi cơm điện nơi ẩm ướt
C. Tháo lồng quạt khi sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Các bộ phận chính của bàn là gồm:
A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
C. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.
D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.
Câu 28. Bộ phận nào của bàn là tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện?
A. Dây đốt nóng
B. Vỏ bàn là
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. dây dẫn điện
Câu 29. Hình ảnh sau đây ứng với quy trình nào trong sử dụng bàn là?
A. Đọc nhãn hướng dẫn sử dụng quần áo và phân loại, sắp xếp quần áo cần là theo loại vải
B. Kiểm tra độ an toàn của dây dẫn điện, phích cắm và mặt bàn là
C. Cấp điện cho bàn là
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Hình nào sau đây là thân máy xay thực phẩm?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Thiết bị nào sau đây sử dụng điện để tạo ra chuyển động quay?
A. Nồi cơm điện
B. Bếp điện từ
C. Bình nóng lạnh
D. Quạt đứng
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là hơi nước với bàn là khô?
A. Tốc độ chậm hơn
B. Tiết kiệm điện năng hơn
C. Độ an toàn kém
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Hãy cho biết tên bộ phận ở vị trí số 1 của đèn LED?
A. Vỏ đèn
B. Bảng mạch LED
C. Bộ nguồn
D. Đáp án khác
Câu 34. Hình ảnh sau đây gây mất an toàn điện do đâu?
A. Vi phạm hàng lang an toàn trạm điện
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua
D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
Câu 35. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 36. Trường hợp nào sau đây mất an toàn về điện?
A. Các bạn học sinh thả diều gần đường dây lưới điện.
B. Dây điện bị đứt vỏ cách điện.
C. Ổ điện trong gia đình quá thấp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Hình ảnh sau đây thể hiện điều gì để đảm bảo an toàn điện?
A. Chạm tay vào ổ điện
B. Để ổ điện xa tầm với trẻ em
C. Thả diều gần ổ điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Đảm bảo không vi phạm hành lang lưới điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Khi là quần áo cần dụng cụ gì?
A. Bàn là
B. Bình phun nước
C. Cầu là
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Quy trình là quần áo gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Cấu tạo của đèn sợi đốt có mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Đuôi đèn sợi đốt có cấu tạo mấy điện cực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?
A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt
B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn
C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt
D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện
Câu 4. Có mấy thông số cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Đơn vị của công suất định mức kí hiệu là:
A. V
B. W
C. A
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?
A. Tạo ra ánh sáng liên tục
B. Gần với ánh sáng tự nhiên
C. Hiệu suất phát quang thấp
D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao
Câu 7. Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Như nhau
D. không xác ịnh được
Câu 9. Đặc điểm của thân nồi cơm điện là:
A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong.
B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chóng dính để cơm không dính vào nồi.
C. Được đặt ở đáy nồi.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10. Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây?
A. Nắp nồi
B. Rơ le nhiệt
C. Bộ phận điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nẩu
B. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nẩu → Bộ điều khiển
C. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nẩu → Mâm nhiệt
D. Nguồn điện → Nồi nẩu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt
Câu 12. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 220 V là thông số gì?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích định mức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Đặc điểm của nồi cơm điện là:
A. Mất thời gian
B. Tốn công sức
C. Khó sử dụng
D. Có nhiều công dụng khác nhau như hấp bánh, nấu cháo
Câu 14. Cấu tạo bếp hồng ngoại gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại
B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện
D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển
Câu 16. Đặc điểm của bếp hồng ngoại là:
A. Chỉ dùng với 1 loại nồi cố định
B. Hiệu suất đạt dưới 50 %
C. An toàn khi sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm?
A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ
B. Không chạm vào bếp khi đun nấu
C. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Ngoài động cơ điện và cánh quạt, quạt điện còn có bộ phận nào?
A. Lồng bảo vệ
B. Bộ phận điều chỉnh tốc độ quay
C. Bộ phận hẹn giờ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Chức năng của cánh quạt là:
A. Tạo ra gió
B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt
Câu 20. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của quạt điện?
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Cánh quạt.
B. Nguồn điện → Động cơ điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển.
C. Nguồn điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển → Động cơ điện.
D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Cánh quạt → Động cơ điện.
Câu 21. Để lựa chọn quạt phù hợp với diện tích căn phòng và nhu cầu sử dụng, người ta căn cứ vào:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Đường kính cánh quạt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Đặc điểm của quạt bàn là:
A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.
B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.
C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Quan sát và cho biết, hình nào là quạt trần?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 24. Cấu tạo máy giặt có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Trên máy giặt có mấy thông số kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26. Công dụng của máy điều khòa không khí một chiều là:
A. Làm mát không khí trong phòng.
B. Làm khô không khí trong phòng khi độ ẩm cao.
C. Lọc bụi trong không khí.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 27. Máy điều khòa không khí một chiều có thông số kĩ thuật nào sau đây?
A. Điện áp định mức.
B. Công suất làm lạnh định mức.
C. Điện áp định mức hoặc công suất làm lạnh định mức.
D. Điện áp định mức và công suất làm lạnh định mức.
Câu 28. Đơn vị của điện áp định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:
A. V
B. HP
C. BTU/h
D. HP hoặc BTU/h
Câu 29. Đơn vị của công suất làm lạnh định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:
A. V
B. HP
C. BTU/h
D. HP hoặc BTU/h
Câu 30. Theo em, cần đặt chế độ nhiệt điều hòa trong khoảng nhiệt độ là bao nhiêu?
A. 17oC
B. 30o C
C. 26 – 27oC
D. Đáp án khác
Câu 31. Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220 V – 9 000 BTU/h. Em hãy cho biết 220 V là chỉ số của thông số nào?
A. Điện áp định mức
B. Công suất làm lạnh định mức
C. Công suất làm nóng định mức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Chọn công thức đúng:
A. 1 HP = 9 000 BTU/h
B. 1HP = 12 000 BTU/h
C. 1HP = 18 000 BTU/h
D. 1 HP = 1 BTU/h
Câu 33. Hãy cho biết đây là máy điều khòa không khí loại nào?
A. Treo tường
B. Âm trần
C. Cây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Ngoài chiếu sáng, đèn điện còn có vai trò:
A. Dùng để trang trí.
B. Dùng để sưởi ấm.
C. Dùng để kích thích sự sinh trưởng, ra hoa của cây trồng.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 35. Đèn huỳnh quang có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 6 W. Hãy cho biết 6 là chỉ số của thông số nào?
A. Công suất định mức
B. Điện áp định mức
C. Công suất
D. Điện áp
Câu 36. Đặc điểm của đèn Compact là:
A. Kích thước nhỏ
B. Trọng lượng nhẹ
C. Dễ sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Phải phân loại quần áo khi gặt máy giặt vì nó sẽ giúp cho quần áo:
A. Sử dụng được lâu bền hơn
B. Tránh quần áo bị hỏng
C. Tránh quần áo bị phai màu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Em hãy cho biết lồng giặt của máy giặt có chức năng nào sau đây?
A. Bảo vệ máy giặt
B. Điều khiển hoạt động máy giặt
C. Nơi xảy ra quá trình giặt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Bộ phận nào của quạt điện có chức năng cấp điện cho cánh quay?
A. Động cơ điện
B. Thân quạt
C. Bộ điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Gia đình em có 3 người ăn, vậy em nên chọn loại nồi cơm có dung tích là bao nhiêu?
A. Dưới 1 lít
B. Từ 1 – 1,5 lít
C. Từ 1,6 – 2 lít
D. Trên 2 lít
Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 6 KNTT Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 6 CTST Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 6 CD
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)