Top 20 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)



Bộ Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 6 năm 2024 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 6 Giữa học kì 2.

Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức

Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo

Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Cánh diều

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?

A.  Đặc điểm trang phục

B. Vóc dáng cơ thể

C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể

D. Đáp án khác

Câu 2. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải

D. Vải mềm mỏng

Câu 3. Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 4. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?

A. Kẻ ngang                   B. Kẻ ô vuông

C. Hoa to                        D. Kẻ dọc

Câu 5. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

A. Ống thủy tinh            B. Hai điện cực

C. Chấn lưu                    D. Tắc te

Câu 6. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Điện áp hoặc công suất định mức

D. Điện áp định mức và công suất định mức

Câu 7. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

A. Hình a                        B. Hình b

C. Hình c                        D. Hình d

Câu 8. Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây?

A.  Kiểu dáng đơn giản                                

B. Thường có màu sẫm

C. May từ vải sợi bông                                

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy loại thông số kĩ thuật?

A. 4                                B. 3

C. 2                                D. 1

Câu 10. Đặc điểm của bóng đèn compact là:

A. Khả năng phát sáng cao                           

B. Tuổi thọ thấp

C. Ánh sáng có hại cho mắt                         

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là:

A. W                              B. V

C. KV                            D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu:

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

A. 220                            B. 46

C. 400                            D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?

A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.

B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục

C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạp sự hợp lí cho trang phục.

D. Đáp án khác

Câu 14. Thời trang thay đổi về:

A. Kiểu dáng                                               

B. Chất liệu

C. Màu sắc                                                  

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 16. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?

A. Căn cứ vào tính cách người mặc.

B. Căn cứ vào sở thích người mặc.

C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc

D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc.

Câu 17. Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài học?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 18. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

A. Hình a                        B. Hình b

C. Hình c                        D. Hình d

Câu 19. Đèn điện có công dụng gì:

A. Chiếu sáng                                    

B. Sưởi ấm

C. Trang trí                                                 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bọ phận chính? 

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:

A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định

B. Cố định chắc chắn

C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.

D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.

Câu 22. Tránh đặt đồ dùng điện ở những khu vực nào?

A. Nơi nấu ăn                                              

B. Nơi có ánh nắng mặt trời

C. Khu vực dễ cháy nổ                                 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Vải sợi thiên nhiên có kí hiệu trên nhãn quần áo như sau:

A. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)                                             

B. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

C. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)                                               

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?

A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.

B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.

C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.

D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.

Câu 25. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?

A. Đi học                                                                        

B. Đi làm

C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng                           

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Phong cách thể thao được sử dụng cho:

A. Nhiều đối tượng khác nhau

B. Nhiều lứa tuổi khác nhau

C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau

D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.

Câu 27. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?

A. Trang phục đi học                                   

B. Trang phục lao động

C. Trang phục dự lễ hội                               

D. Trang phục ở nhà

Câu 28. Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

A. Hình a                        B. Hình b

C. Hình c                        D. Hình d

Câu 29. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục?

A. Chất liệu                                                 

B. Kiểu dáng

C. Màu sắc                                                  

D. Đường nét, họa tiết

Câu 30. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 31. Trang phục nào sau đây có vai trò giữ ấm cơ thể?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

A. Hình a                        B. Hình b

C. Hình c                        D. Hình d

Câu 32. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:

A. Không chạm vào ổ cắm điện                    

B. Không chạm vào dây điện trần

C. Không chạm vào những nơi hở điện         

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 34. Hình dạng của bóng đèn compact là:

A. Hình chữ U                                                       

B. Hình dạng ống xoắn

C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn                

D. Hình tròn

Câu 35. Bóng đèn LED búp có cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 36. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

A. Vỏ bóng                                                 

B. Bảng mạch LED

C. Đuôi đèn                                                 

D. Dây điện

Câu 37. Hình ảnh nào sau đây cho thấy cần hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm?

A. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

B. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

C. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?

A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.

B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.

D. Không cần thiết.

Câu 39. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau:

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

A. Bóng thủy tinh                    

B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn                              

D. Dây điện

Câu 40. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?

A. 110 W                                                    

B. 5 W

C. 110 W hoặc 5 W                                     

D. 100W và 5 W

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 2. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:

A. Mặc thoáng mát                                      B. Dễ bị nhàu

C. Phơi lâu khô                                           D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là:

A. Lông cừu                                                B. Lông vịt

C. Cả A và B đều đúng                                D. Cây bông

Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 5. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là:

A. Gỗ                                                          B. Tre

C. Nứa                                                        D. Than đá

Câu 6. Vải sợi hóa học có:

A. Vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.

Câu 7. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:

A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.

B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.

C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy:

A. Vải sợi bông                                           B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi bông                                           B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?

A. Mặt vải mềm                                           B. Hút ẩm tốt

C. Không co rút                                           D. Ít nhàu

Câu 11. Hãy cho biết đâu là trang phục?

A. Quần áo                                                  B. Mũ

C. Giày                                                       D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?

A. Che chắn khi đi mưa                               B. Chống nắng

C. Giữ ấm                                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Trang phục đa dạng về:

A. Kiểu dáng                                               B. Màu sắc

C. Kiểu dáng và màu sắc                              D. Rất đơn điệu

Câu 14. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 15. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?

A. Trang phục mùa hè                                 B. Trang phục mùa đông

C. Trang phục mùa thu                                D. Đồng phục

Câu 16. Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây?

A. Trẻ em                                                    B. Thanh niên

C. Người lớn tuổi                                        D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Khi làm việc nơi công sở nên chọn loại trang phục như thế nào?

A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự.

B. Kiểu dáng thoải mái

C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi, dày dặn để bảo vệ cơ thể.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Có mấy cách giặt quần áo?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 19. Khi là quần áo cần dụng cụ gì?

A. Bàn là                                                     B. Bình phun nước

C. Cầu là                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Khí hiệu sau thể hiện: 
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
 

A. Giặt tay                                                  B. Có thể tẩy

C. Có thể giặt                                              D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua:

A. Kiểu dáng                                               B. Màu sắc.

C. Chất liệu                                                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Em hiểu thế nào là thời trang?

A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng

B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến

C. Là kiểu trang phục thịnh hành

D. Cả A và B đều đúng

Câu 23. Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào?

A. Thời trang xuân hè                                  B. Thời trang thu đông

C. Thời trang công sở                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Có phong cách thời trang nào?

A. Phong cách cổ điển                                 B. Phong cách thể thao

C. Phong cách học đường                            D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước?

A. 4                                                             B. 5

C. 7                                                             D. 8

Câu 26. Chọn loại trang phục thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 27. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 28. Khi chọn trang phục cần lưu ý gì?

A. xác định vóc dáng người mặc                  B. Xác định xu hướng thời trang

C. Lựa chọn vật dụng đi kèm                       D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên.

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề) 

A. Kiểu dáng                                               B. Họa tiết

C. Độ dài                                                     D. Cả 3 chi tiết trên

Câu 30. : Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về

A. Kiểu dáng thời trang                               B. Tin tức thời trang

C. Phong cách thời trang                              D. Phụ kiện thời trang

Câu 31. Thời trang thể hiện tính cách người mặc đó là:

A. Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự đơn giản hay không.

B. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách trẻ trung, năng động

C. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách cẩu thả

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Loại vải có nhược điểm ít thấm mồ hôi là:

A. Vải sợi thiên nhiên                        C. Vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi tổng hợp                            D. Vải sợi pha

Câu 33. Loại quần áo nào dưới đây không nên phơi ngoài nắng?

A. Quần áo may bằng vải sợi bông.

B. Quần áo may bằng vải nylon.

C. Quần áo may bằng vải sợi pha.

D. Cả 3 loại trên

Câu 34. : Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?

A. Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn.

B. Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn.

C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là.

D. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn.

Câu 35. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?

A. Khăn quàng, giày                          C. Mũ, giày, tất

B. Áo, quần                                       D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm

Câu 36. Hình nào sau đây thể hiện vai trò bảo vệ cơ thể khỏi thời tiết lạnh?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Hình a                                                    B. Hình b

C. Hình c                                                     D. Hình d

Câu 37. Hình nào thể hiện trang phục công sở:

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Hình a                                                    B. Hình b

C. Hình c                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?

A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.

B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.

C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.

D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp

Câu 39. Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?

A. Để quần áo không bị bay màu.

B. Để là quần áo nhanh hơn.

C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.

D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.

Câu 40. Có phong cách thời trang nào?

A. Phong cách cổ điển                                 B. Phong cách thể thao

C. Phong cách học đường                            D. Cả 3 đáp án trên

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy nhóm chính?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 2. Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?

A. Mặc thoáng mát                              B. Thấm mồ hôi tốt

C. Ít bị nhàu                                                  D. Thân thiện với môi trường

Câu 3. Vải sợi hóa học được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ đâu?

A. Thực vật

B. Động vật

C. Thực vật và động vật

D. Do con người tạo ra bằng công nghệ kĩ thuật hóa họ với một số nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên.

Câu 4. Hãy chỉ ra vải nào sau đây không thuộc vải sợi hóa học?

A. Vải sợi nhân tạo                              B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi pha                                      D. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

Câu 5. Vải sợi nhân tạo được sản xuất từ nguyên liệu ban đầu là:

A. Tre                                                  B. Gỗ

C. Nứa                                                           D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?

A. Đốt sợi vải                                                 B. Vò vải

C. Thấm nước                                                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Nguyên liệu ban đầu để sản xuất vải sợi tổng hợp là: 

A. Than đá                                                     B. Tre

C. Gỗ                                                             D. sợi bông

Câu 8. Loại vải nào dễ gây kích ứng da?

A. Vải sợi tự nhiên                                         B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp                                        D. Vải sợi pha

Câu 9. Hãy cho biết đâu là trang phục?

A. Quần áo                                                    B. Giày

C. Đồ trang sức                                             D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Trong các trang phục sau, em hãy cho biết trang phục nào quan trọng nhất?

A. Quần áo                                                    B. Giày

C. Thắt lưng                                                  D. Khăn

Câu 11. Em hãy cho biết, trong chương trình học của chúng ta, trang phục được chia làm mấy loại?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 12. Phong cách dân gian có đặc điểm nào sau đây?

A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.

B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.

C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.

D. Nhẹ nhàng, mềm mại

Câu 13. Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?

A. Phong cách dân gian                                 B. Phonng cách cổ điển

C. Phong cách thể thao                                 D. Phong cách lãng mạn

Câu 14. Trang phục theo phong cách dân gian có màu sắc như thế nào?

A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.

B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.

C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.

D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.

Câu 15. Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây không phải trang phục theo phong cách dân gian?

A. Áo dài                                                       B. Áo bà ba

C. Áo đồng phục đá bóng                              D. Áo tứ thân

Câu 16. Em hãy cho biết, hình ảnh sau thể hiện sự phân loại trang phục theo cách nào?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Thời tiết                                                     B. Công dụng

C. Giới tính                                                    D. Độ tuổi

Câu 17. Có mấy phương pháp lựa chọn và sử dụng trang phục?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 18. Chọn phát biểu sai: “Với vóc dáng khác nhau ở mỗi người, sẽ…”:

A. Phù hợp với kiểu dáng khác nhau.

B. Phù hợp với màu sắc khác nhau.

C. Phù hợp với chất liệu khác nhau.

D. Phù hợp với kiểu dáng, màu sắc, vật liệu như nhau.

Câu 19. Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại vải như thế nào?

A. Mặt vải bóng                                   

B. Mặt vải trơn, phẳng; có độ đàn hổi.

C. Mặt vải bóng, thô, xốp, có độ đàn hồi.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Đối với các lứa tuổi khác nhau thì:

A. Việc lựa chọn trang phục khác nhau

B. Việc sử dụng trang phục khác nhau

C. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục khác nhau.

D. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục giống nhau.

Câu 21. Em hãy cho biết, trẻ em nên sử dụng loại trang phục nào?

A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc tươi sáng, dễ thấm hút mò hôi, có độ co giãn.

B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất lượng, màu sắc tươi trẻ.

C. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Theo em, người mặc sẽ tự tin và cảm thấy lịch sự khi mặc trang phục như thế nào?

A. Đẹp                                                           B. Phù hợp với hoàn cảnh

C. Đẹp và phù hợp với hoàn cảnh                 D. Đắt tiền

Câu 23. Theo hoàn cảnh sử dụng, trang phục được chia làm mấy loại?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 24. Trong các trang phục sau, đâu là trang phục dành cho người lao động?

A. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)                                B. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

C. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)                               D. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

Câu 25. Bảo quản trang phục là:

A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày.

B. Công việc diễn ra theo định kì tháng.

C. Công việc diễn ra theo định kì quý.

D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần.

Câu 26. Để giặt trang phục sạch, nhanh, tiết kiệm nước và xà phòng, không bị phai màu cần thực hiện theo mấy bước?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 27. Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau:

A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.

B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy.

C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt.

D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt

Câu 28. Chúng ta có thể làm khô quần áo bằng mấy cách?

A. 4                                                                B. 3

C. 2                                                                D. 1

Câu 29. Bảo quản trang phục cần thực hiện theo mấy bước?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 30. Bước cuối cùng của bảo quản trang phục là:

A. Là                                                              B. Cất giữ trang phục

C. Giặt                                                           D. Phơi

Câu 31. Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ như thế nào?

A. Chỉ treo bằng mắc cất vào tủ.                             B. Chỉ gấp gọn rồi cất vào tủ.

C. Có thể cho vào mắc hoặc gấp gọn cất vào tủ.     D. Bọc kín cất kín.

Câu 32. Hãy cho biết, đâu là biểu tượng giặt bằng tay?

A. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)                                                      B. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

C. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)                                                          D. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

Câu 33. Phong cách cổ điển có đặc điểm nào sau đây?

A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.

B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.

C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.

D. Nhẹ nhàng, mềm mại

Câu 34. Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Phong cách dân gian                                 B. Phonng cách cổ điển

C. Phong cách thể thao                                 D. Phong cách lãng mạn

Câu 35. Trang phục theo phong cách cổ điển có màu sắc như thế nào?

A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.

B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.

C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.

D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.

Câu 36. Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách dân gian?

A. Đồng phục thể thao mùa hè.                      B. Váy dạo phố

C. Áo dài tết                                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại phụ kiện trang phục như thế nào?

A. Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn.

B. Túi to có độ dài qua hông, thắt lưng có độ to vừa phải, giày cao gót hở mũi hoặc mũi nhọn.

C. Túi, thắt lưng nhỏ, giày hở mũi hoặc mũi nhọn đồng màu với trang phục.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây phù hợp với lứa tuổi?


Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Hình a

B. Hình d

C. Hình b và c

D. Hình a và d

Câu 39. Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?

A. Mặc thoáng mát                              B. Thấm mồ hôi tốt

C. Ít bị nhàu                                                  D. Thân thiện với môi trường

Câu 40. Chúng ta có thể làm khô quần áo bằng mấy cách?

A. 4                                                                B. 3

C. 2                                                                D. 1

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 6 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:




Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học