Các công thức, tính chất về tích của một số với một vectơ (hay, chi tiết)
Bài viết Các công thức, tính chất về tích của một số với một vectơ chương trình sách mới trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Các công thức, tính chất về tích của một số với một vectơ từ đó học tốt môn Toán.
1. Công thức
+) Cho số a khác 0 và vectơ khác . Tích của số k với vectơ là một vectơ, kí hiệu là k.
+) Vectơ kcùng hướng với vectơ nếu k > 0, ngược hướng với vectơ nếu k < 0 và có độ dài |k| = |k|.||.
+) Với hai vectơ và bất kì, mọi số thực h, k, ta có:
k(+ ) = k + k;
(h + k)= h+ k;
h(k) = (hk);
1. = ;
(–1)= –.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Thực hiện các phép toán vectơ sau:
a) 2(– 6);
b) –5(+ ) + 3(3–4).
Hướng dẫn giải:
a) 2(– 6) = 2– 12;
b) –5(+ ) + 3(3– 4) = –5– 5+ 9– 12
= (– 5– 12) + (– 5+ 9)
= – 17 + 4.
Ví dụ 2.Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến, gọi D là trung điểm của AM. Chứng minh: .
Hướng dẫn giải:
Ta có: (vì M là trung điểm của BC).
Mà D là trung điểm của AM
Suy ra
Hay . (đpcm)
Ví dụ 3.Cho tam giác ABC, E là trung điểm AB, điểm F thuộc AC sao cho AF = 2FC. Gọi M là trung điểm BC, I thuộc EF sao cho 4EI = 3FI. Biểu diễn theo .
Hướng dẫn giải:
Theo quy tắc 3 điểm, ta có:
Mà E là trung điểm của AB suy ra AE = AB, do đó: .
và 4EI = 3FI suy ra EI = EF, do đó: .
Nên = .
=
Mà AF = 2FC hay AF = ACnên .
Suy ra = .
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến, gọi D là trung điểm của AM. Chứng minh: (với O tùy ý).
Bài 2. Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM và K là một điểm trên cạnh AC sao cho AK = AC. Phân tích vectơ theo hai vectơ .
Bài 3. Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh rằng:
Bài 4. Gọi O, G, H lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a) ;
b) .
Bài 5. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, H là trực tâm của tam giác, D là điểm đối xứng của A qua O.
a) Chứng minh tứ giác HCDB là hình bình hành.
b) Chứng minh: .
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
Công thức tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối và độ chính xác
Công thức xác định số quy tròn và số gần đúng với độ chính xác cho trước
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)