Ni (Nickel) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của Ni (Nickel) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Ni trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
- Niken là một kim loại màu trắng bạc, bề mặt bóng láng.
- Kí hiệu: Ni
- Cấu hình electron: [Ar] 3d8 4s2
- Số hiệu nguyên tử: 28
- Khối lượng nguyên tử: 59 g/mol
- Vị trí trong bảng tuần hoàn
+ Ô: số 28
+ Nhóm: VIIIB
+ Chu kì: 4
- Đồng vị: 58Ni, 59Ni, 60Ni, 61Ni, 62Ni, 64Ni
- Độ âm điện: 1,91
Tính chất vật lí:
- Niken là kim loại màu trắng bạc, rất cứng, có khối lượng riêng bằng 8,91g/cm3, nóng chảy ở 14550C.
- Niken có tính khử trung bình.
Ni →Ni2+ + 2e
a. Tác dụng với phi kim
- Khi đun nóng, Ni phản ứng được một số phi kim (như oxi, clo,...)
b. Tác dụng với axit
- Với axit HCl và H2SO4 loãng giải phóng khí hidro.
Ni + 2HCl (loãng) → NiCl2 + H2 .
- Ni tan dễ dàng trong dung dịch axit HNO3 đặc, nóng.
Ni + 4HNO3(đặc) → Ni(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
- Quặng laterit, thành phần chính của quặng có chứa niken là limonit (Fe,Ni)O(OH) và garnierit (niken silicat ngậm nước (Ni,Mg)3Si2O5(OH). Quặng thứ hai là sunfua magma, thành phần chính là pentlandit (Ni,Fe)9S8.
- Hầu hết niken trên trái đất được cho là tập trung ở lõi Trái Đất.
- Niken có thể tái tạo bằng phương pháp luyện kim. Các quặng chứa oxit hay hiđroxit được tách bằng phương pháp thủy luyện, và quặng giàu sunfua tách bằng phương pháp nhiệt luyện hoặc thủy luyện. Quặng giàu sunfua được sản xuất bằng cách áp dụng quy trình tuyển quặng.
- Khoảng 65% niken được dùng làm thép không rỉ. 12% còn lại được dùng làm "siêu hợp kim". 23% còn lại được dùng trong luyện thép, pin sạc, chất xúc tác và các hóa chất khác, đúc tiền, sản phẩm đúc, và bảng kim loại.
Niken (II) oxit: NiO
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của NiO (Nickel oxide)
- Tính chất của NiCl2 (Nickel chloride)
- Tính chất của Ni(NO3)2 (Nickel nitrate)
- Tính chất của NiS (Nickel sulfide)
- Tính chất của Ni(OH)2 (Nickel hydroxide)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)