Phân tử khối của poly(phenol-formaldehyde) (chính xác nhất)
Phân tử khối của poly(phenol-formaldehyde) hay PPF (công thức phân tử là: (C7H6O)n) có phân tử khối là 106n. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của poly(phenol-formaldehyde) . Mời các bạn đón đọc.
1. Poly(phenol-formaldehyde) là gì?
Poly(phenol-formaldehyde) (PPF) là một polymer được tạo thành từ phenol (C6H5OH) và formaldehyde (HCHO) qua phản ứng trùng ngưng có xúc tác acid hoặc base có công thức tổng quát là [–C6H3(OH)–CH2–]ₙ. Poly(phenol-formaldehyde) có phân tử khối là 106n (n là số mắt xích).
Công thức cấu tạo của Poly(phenol-formaldehyde) :
2. Cách tính phân tử khối của poly(phenol-formaldehyde)
Phân tử khối của poly(phenol-formaldehyde) là 106n. Cách tính như sau:
Cách 1: Poly(phenol-formaldehyde) có công thức: [–C6H3(OH)–CH2–]ₙ nên có phân tử khối là:
(12.6 + 1.3 + 16 + 1 + 12 + 1.2).n = 106n.
Cách 2: Từ công thức cấu tạo [–C6H3(OH)–CH2–]ₙ xác định được công thức phân tử của poly(phenol-formaldehyde) là: (C7H6O)n từ đó xác định phân tử khối của poly(phenol-formaldehyde) là: (12.7 + 1.6 + 16).n = 106n.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của poly(phenol-formaldehyde)
Câu 1: Công thức phân tử của poly(phenol-formaldehyde) là
A. (C5H6O2)n.
B. (C7H6O)n.
C. (C6H7O)n.
D. (C6H5O2)n.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Poly(phenol-formaldehyde) có công thức là
A. [–CH2–C(COOCH3)6–]ₙ.
B. [–C6H3(CH3)–CH2–]ₙ.
C. [–CH2–CH2–C6H5–]ₙ.
D. [–C6H3(OH)–CH2–]ₙ.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Câu 3: Poly(phenol-formaldehyde) có n mắt xích có phân tử khối là
A. 84n.
B. 65n.
C. 106n.
D. 112n.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của poly(methyl methacrylate)
- Phân tử khối của poly(vinyl acetate)
- Phân tử khối của poly(vinyl chloride)
- Phân tử khối của polyethylene
- Phân tử khối của poly(urea formaldehyde)
- Phân tử khối của polybuta-1,3-diene
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)