Phân tử khối của polyethylene (chính xác nhất)
Phân tử khối của polyethylene hay PE (công thức phân tử là: (C2H4)n) có phân tử khối là 28n. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của polyethylene. Mời các bạn đón đọc.
1. Polyethylene là gì?
Polyethylene (PE) là một polymer được tạo thành từ phản ứng trùng hợp ethylene có công thức tổng quát là [–CH2–CH2–]ₙ. Polyethylene có phân tử khối là 28n (n là số mắt xích).
Công thức cấu tạo của Polyethylene :
2. Cách tính phân tử khối của polyethylene
Phân tử khối của polyethylene là 28n. Cách tính như sau:
Cách 1: Polyethylene có công thức: [–CH2–CH2–]ₙ nên có phân tử khối là:
(12 + 1.2 + 12 + 1.2).n = 28n.
Cách 2: Từ công thức cấu tạo [–CH2–CH2–]ₙ xác định được công thức phân tử của polyethylene là: (C2H4)n từ đó xác định phân tử khối của polyethylene là: (12.2 + 1.4).n = 28n.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của polyethylene
Câu 1: Công thức phân tử của polyethylene là
A. (C₂H₄)n.
B. (C₂H₃)n.
C. (C₂H₂)n.
D. (CH₂)n.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: Polyethylene có công thức là
A. [–CH₂–CH₂–]n.
B. [–CH₂–CH(Cl)–]n.
C. [–CH(CH₃)–CH(CH₃)–]n.
D. [–CH₂–C(CH₃)–]n.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 3: Polyethylene có n mắt xích có phân tử khối là
A. 30n.
B. 26n.
C. 28n.
D. 24n.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của poly(vinyl chloride)
- Phân tử khối của poly(urea formaldehyde)
- Phân tử khối của polybuta-1,3-diene
- Phân tử khối của polyisoprene
- Phân tử khối của polypropylene
- Phân tử khối của polystyrene
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)