Phân tử khối của Phenolphtalein (chính xác nhất)
Phân tử khối của Phenolphtalein (công thức phân tử là: C20H14O4) có phân tử khối là 318. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Phenolphtalein. Mời các bạn đón đọc.
1. Phenolphtalein là gì?
- Phenolphtalein là một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C20H14O4.
- Phenolphtalein là một chất chỉ thị màu thường dùng trong các phản ứng acid–base: không màu trong môi trường acid và chuyển sang màu hồng trong môi trường base. Phenolphtalein không tan trong nước nhưng tan tốt trong ethanol và các dung môi hữu cơ.
- Phenolphtalein có phân tử khối M = 318.
- Công thức cấu tạo của phenolphtalein là:
2. Cách tính phân tử khối của phenolphtalein
- Phân tử khối của phenolphtalein (Kí hiệu: ) là 318.
- Cách tính phân tử khối của phenolphtalein:
= 20.MC + 14.MH + 4.MO = 20.12 + 14.1 + 4.16 = 318.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của phenolphtalein là
A. C6H6O.
B. C20H14O4.
C. C14H10O.
D. C21H22O5.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Phenolphtalein thường được dùng để làm
A. chất tạo màu.
B. dung môi.
C. chất chỉ thị acid-base.
D. chất tẩy màu.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Phenolphtalein có phân tử khối là
A. 318.
B. 314.
C. 282.
D. 270.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Isopropyl alcohol
- Phân tử khối của Naphthalene
- Phân tử khối của 2,4,6-trinitrophenol (picric acid)
- Phân tử khối của Salicylic acid
- Phân tử khối của Citronellol
- Phân tử khối của Cinnamaldehyde
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)