Phân tử khối của Cinnamaldehyde (chính xác nhất)
Phân tử khối của Cinnamaldehyde (công thức phân tử là: C9H8O) có phân tử khối là 132. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Cinnamaldehyde. Mời các bạn đón đọc.
1. Cinnamaldehyde là gì?
- Cinnamaldehyde là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm aldehyde thơm, có trong tinh dầu quế, tạo nên mùi đặc trưng của quế. Công thức phân tử của cinnamaldehyde là C9H8O.
- Cinnamaldehyde là một chất lỏng màu vàng nhạt, không tan trong nước nhưng tan trong ethanol.
- Cinnamaldehyde có phân tử khối M = 132.
- Công thức cấu tạo của cinnamaldehyde:
2. Cách tính phân tử khối của cinnamaldehyde
- Phân tử khối của cinnamaldehyde (Kí hiệu: ) là 132.
- Cách tính phân tử khối của cinnamaldehyde:
= 9.MC + 8.MH + MO = 9.12 + 8.1 + 16 = 132.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của cinnamaldehyde là
A. C7H6O.
B. C9H8O
C. C8H8O
D. C9H10O.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: Cinnamaldehyde thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. alkane.
B. ketone.
C. carbonyl.
D. aldehyde.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Câu 3: Cinnamaldehyde có phân tử khối là
A. 128.
B. 130.
C. 132.
D. 134.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Citronellol
- Phân tử khối của Citronellal
- Phân tử khối của Formaldehyde
- Phân tử khối của Acetone
- Phân tử khối của Ethanal (acetaldehyde)
- Phân tử khối của Benzaldehyde
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)