Phân tử khối của PET(chính xác nhất)
Phân tử khối của PET hay poly(ethylene terephtahlate) (công thức phân tử là: (C10H8O4)n) có phân tử khối là 192n. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của PET). Mời các bạn đón đọc.
1. PET là gì?
PET (poly(ethylene terephtahlate)) là một loại polyester nhiệt dẻo được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa terephthalic acid (HOOC–C6H4–COOH) và ethylene glycol (HO–CH2–CH2–OH).PET có công thức tổng quát là [O–CH2–CH2–O–CO–C6H4–CO]ₙ giống với tơ lapsan. PET có phân tử khối là 192n (n là số mắt xích).
Công thức cấu tạo của PET:
2. Cách tính phân tử khối của PET
Phân tử khối của PET là 192n. Cách tính như sau:
Cách 1: PET có công thức cấu tạo: [O–CH2–CH2–O–CO–C6H4–CO]ₙ nên có phân tử khối là:
(16 + (12 + 1.2).2 + 16 + 12 + 16 + 12.6 + 1.4 + 12 + 16).n= 192n.
Cách 2: Từ công thức cấu tạo [O–CH2–CH2–O–CO–C6H4–CO]ₙ xác định được công thức phân tử của PET là: (C10H8O4)ntừ đó xác định phân tử khối của PET là: (12.10 + 1.8 + 16.4).n = 192n.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của PET
Câu 1: Công thức phân tử của PET là
A. (C₁₂H₂₂N₂O₂)ₙ.
B. (C₆H₁₀O₄)ₙ.
C. (C₁₀H₈O₄)ₙ.
D. (C₈H₁₂O₄)ₙ.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: PET có công thức là
A. [–NH–(CH₂)₂–CO–]ₙ.
B. [–O–CH₂–CH₂–O–CO–C₆H₄–CO–]ₙ.
C. [–CH₂–CH₂–COO–]ₙ.
D. [–O–CH₂–CH₂–CO–CH₂–CH₂–O–]ₙ.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: PET có n mắt xích có phân tử khối là
A. 212n.
B. 129n.
C. 180n.
D. 192n.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của nylon-6,6
- Phân tử khối của poly(hexamethylene adipamide)
- Phân tử khối của poly(methyl methacrylate)
- Phân tử khối của poly(phenol-formaldehyde)
- Phân tử khối của poly(vinyl acetate)
- Phân tử khối của poly(vinyl chloride)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)