Phân tử khối của NaHCO3 (chính xác nhất)
Phân tử khối của NaHCO3 hay Sodium hydrogencarbonate (công thức phân tử là: NaHCO3) có phân tử khối là 84. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của NaHCO3. Mời các bạn đón đọc.
1. NaHCO3 là gì?
- NaHCO3 là hợp chất vô cơ thuộc loại muối có tên gọi là Sodium hydrogencarbonate (hay còn gọi là Natri bicacbonat hoặc Sodium bicarbonate hoặc baking soda, thuốc muối, muối nở, cooking soda),
- NaHCO3 có phân tử khối M = 84.
Sodium hydrogencarbonate – NaHCO3
2. Cách tính phân tử khối của NaHCO3
- Phân tử khối của NaHCO3: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của NaHCO3:
= MNa +MH + MC + 3.MO= 23+1 + 12 + 3. 16 = 84
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của Sodium hydrogencarbonate là
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. NCO3.
D. NaHCO2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Sodium hydrogencarbonate là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Sodium hydrogencarbonate có phân tử khối là
A. 100.
B. 84.
C. 83.
D. 106.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Na3PO4
- Phân tử khối của Na2S
- Phân tử khối của Na2S2O3
- Phân tử khối của NaNO3
- Phân tử khối của NaHSO4
- Phân tử khối của Na2Cr2O7
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)