Phân tử khối của Lauric acid (chính xác nhất)
Phân tử khối của Lauric acid (công thức phân tử là: C12H24O2) có phân tử khối là 200. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Lauric acid. Mời các bạn đón đọc.
1. Lauric acid là gì?
- Lauric acid là một axit béo no có nguồn gốc từ thực vật, đặc biệt phổ biến trong dầu dừa và dầu cọ. Lauric acid có công thức phân tử là C12H24O2.
- Lauric acid thường được sử dụng trong sản xuất xà phòng, mỹ phẩm và một số sản phẩm chăm sóc cá nhân.
- Lauric acid có phân tử khối M = 200.
- Công thức cấu tạo của lauric acid là:
2. Cách tính phân tử khối của lauric acid
- Phân tử khối của lauric acid: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của lauric acid:
= 12.MC + 24.MH + 2.MO = 12.12 + 24.1 + 2.16 = 200.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của lauric acid là
A. C10H20O2.
B. C12H22O2.
C. C12H24O2.
D. C14H28O2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Lauric acid thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. ester.
B. acid béo no.
C. acid béo không no.
D. lipid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Lauric acid có phân tử khối là
A. 186.
B. 198.
C. 200.
D. 214.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Adipic acid
- Phân tử khối của Fusidic acid
- Phân tử khối của C2H2Br4
- Phân tử khối của 1-chloropropane
- Phân tử khối của Vinyl chloride
- Phân tử khối của Benzyl bromide
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)