Phân tử khối của Fusidic acid (chính xác nhất)
Phân tử khối của Fusidic acid (công thức phân tử là: C31H48O6) có phân tử khối là 516. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Fusidic acid. Mời các bạn đón đọc.
1. Fusidic acid là gì?
- Fusidic acid là một hợp chất kháng sinh thuộc nhóm steroid, được sử dụng phổ biến trong điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, đặc biệt là tụ cầu khuẩn (Staphylococcus aureus).
- Công thức phân tử của fusidic acid là C31H48O6.
- Fusidic acid có phân tử khối M = 516.
- Công thức cấu tạo của fusidic acid là:
2. Cách tính phân tử khối của fusidic acid
- Phân tử khối của fusidic acid: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của fusidic acid:
= 31.MC + 48.MH + 6.MO = 31.12 + 48.1 + 6.16 = 516.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của fusidic acid là
A. C30H48O6
B. C31H48O6
C. C31H46O6
D. C32H50O6.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Phân tử fusidic acid có chứa nhóm chức của loại hợp chất nào sau đây?
A. ester.
B. carbonyl.
C. amine.
D. carboxylic acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Câu 3: Fusidic acid có phân tử khối là
A. 512.
B. 516.
C. 518.
D. 520.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Lauric acid
- Phân tử khối của C2H2Br4
- Phân tử khối của 1-chloropropane
- Phân tử khối của Vinyl chloride
- Phân tử khối của Benzyl bromide
- Phân tử khối của CH3Cl
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)