Phân tử khối của Gly - Val (chính xác nhất)
Phân tử khối của Gly - Val (công thức phân tử là: NH2–CH2–CO–NH–CH(CH(CH3)2)–COOH) có phân tử khối là 174. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Gly - Val. Mời các bạn đón đọc.
1. Gly - Val là gì?
Gly - Val là một dipeptide được tạo nên từ hai amino acid glycine và valine có công thức là NH2–CH2–CO–NH–CH(CH(CH3)2)–COOH. Gly - Val có phân tử khối là 174.
Công thức cấu tạo của Gly - Val:
2. Cách tính phân tử khối của Gly - Val
Phân tử khối của Gly - Val là 174. Cách tính như sau:
Cách 1: Gly - Val được tạo thành từ 2 amino acid là glycine và valine qua một liên kết peptide nên có phân tử khối là:
Mgly + Mval – số liên kết peptide.18 = 75 + 117 – 1.18 = 174.
Cách 2: Từ công thức cấu tạo NH2–CH2–CO–NH–CH(CH(CH3)2)–COOH xác định được công thức phân tử của Gly - Val là: C7H14N2O3 từ đó xác định phân tử khối của Gly - Val là: 12.5 + 1.11 + 14.1 + 16.2 = 174.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của Một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của Gly - Val
Câu 1: Công thức phân tử của Gly - Val là
A. C6H14N2O2.
B. C7H14N2O3.
C. C8H15NO2.
D. C7H15NO3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Gly - Val có công thức là
A. NH2–CH2–CO–NH–CH(CH(CH3)2)–COOH.
B. NH2–CH2–CO–NH–CH(CH2(CH3))–COOH.
C. NH2–(CH2)2–CO–NH–CH(CH(CH3)2)–COOH.
D. HOOC–CH2–CO–NH–CH(CH(CH3)2)–NH2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 3: Gly - Val có phân tử khối là
A. 175.
B. 107.
C. 180.
D. 174.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Gly-Val-Lys
- Phân tử khối của Gly-Ala-Gly
- Phân tử khối của Gly-Ala-Gly-Val
- Phân tử khối của Gly-Val-Glu-Lys
- Phân tử khối của Gly-Ala-Val
- Phân tử khối của Gly-Ala-Val-Lys-Glu
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)