Phân tử khối của Gly-Ala-Val-Lys-Glu (chính xác nhất)
Phân tử khối của Gly-Ala-Val-Lys-Glu (công thức phân tử là: C21H38N6O8) có phân tử khối là 502. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Gly-Ala-Val-Lys-Glu. Mời các bạn đón đọc.
1. Gly-Ala-Val-Lys-Glu là gì?
Gly-Ala-Val-Lys-Glu là một polypeptide được tạo thành từ 5 loại amino acid là glycine, alanine, valine, glutamic acid và lysine có công thức phân tử là C21H38N6O8. Gly-Ala-Val-Lys-Glu có phân tử khối là 502.
Công thức cấu tạo của Gly-ala-val-lys-glu:
2. Cách tính phân tử khối của Gly-ala-val-lys-glu
Phân tử khối của Gly-Ala-Val-Lys-Glu là 502. Cách tính như sau:
Cách 1: Gly-Ala-Val-Lys-Glu được tạo thành từ 4 loại amino acid là glycine, valine glutamic acid và lysine qua ba liên kết peptide nên có phân tử khối là:
Mgly + Mala + Mval + Mlys + Mglu – số liên kết peptide.18 = 75 + 89 + 146 + 147 – 4.18 = 502.
Cách 2: Từ công thức phân tử của Gly-Ala-Val-Lys-Glu là: C21H38N6O8 từ đó xác định phân tử khối của Gly-Ala-Val-Lys-Glu là: 12.21 + 1.38 + 14.6 + 16.8 = 502.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của Một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của Gly-Ala-Val-Lys-Glu
Câu 1: Công thức phân tử của Gly-Ala-Val-Lys-Glu là
A. C21H33N6O8.
B. C20H33N5O7.
C. C21H38N6O8.
D. C20H38N5O7.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Số liên kết peptide trong phân tử Gly-Ala-Val-Lys-Glu là bao nhiêu?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Câu 3: Gly-Ala-Val-Lys-Glu có phân tử khối là
A. 484.
B. 500.
C. 489.
D. 502.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Gly-Ala-Val
- Phân tử khối của Gly-Ala
- Phân tử khối của Ala-Val-Lys
- Phân tử khối của Ala-Glu-Gly-Ala-Lys-Glu
- Phân tử khối của Ala-glu-gly
- Phân tử khối của Ala-Gly-Val
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)