Phân tử khối của Gly-Gly-Gly (chính xác nhất)
Phân tử khối của Gly-Gly-Gly (công thức phân tử là: NH2–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH) có phân tử khối là 189. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Gly-Gly-Gly. Mời các bạn đón đọc.
1. Gly-Gly-Gly là gì?
Gly-Gly-Gly là một tripeptide được tạo thành từ 3 phân tử glycine liên kết với nhau qua liên kết peptide có công thức là NH2–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH. Gly-Gly-Gly có phân tử khối là 189.
Công thức cấu tạo của Gly-Gly-Gly:
2. Cách tính phân tử khối của Gly-Gly-Gly
Phân tử khối của Gly-Gly-Gly là 189. Cách tính như sau:
Cách 1: Gly-Gly-Gly được tạo thành từ được tạo thành từ 3 phân tử glycine liên kết với nhau qua liên kết peptide nên có phân tử khối là:
Mgly.3 – số liên kết peptide.18 = 75.3 – 2.18 = 189.
Cách 2: Từ công thức cấu tạo NH2–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH xác định được công thức phân tử của Gly-Gly-Gly là: C6H11N3O4 từ đó xác định phân tử khối của Gly-Gly-Gly là: 12.6 + 1.11 + 14.3 + 16.4 = 189.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của Một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của Gly-Gly-Gly
Câu 1: Công thức phân tử của Gly-Gly-Gly là
A. C5H15N3O6.
B. C6H11N3O6.
C. C6H11N3O4.
D. C5H10N3O3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 2: Gly-Gly-Gly có công thức là
A. NH₂–CH₂–CH₂–CH₂–CH₂–CH₂––CH₂–COOH.
B. CH₃–CH(NH₂)–CO–NH–CH₂–COOH.
C. NH₂–CH₂–CO–NH–CH₂–CO–NH–CH₂–COOH.
D. NH₂–CH₂–CONH–CH₂–CH₂–COOH.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Gly-Gly-Gly có phân tử khối là
A. 176.
B. 204.
C. 180.
D. 189.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Ala-Gly
- Phân tử khối của Ala-Ala
- Phân tử khối của Val-Gly-Ala
- Phân tử khối của Val-Glu-Lys
- Phân tử khối của Lys-Val-Glu
- Phân tử khối của Glu-Ala
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)