Phân tử khối của Glu-Ala (chính xác nhất)
Phân tử khối của Glu-Ala (công thức phân tử là: NH2–CH(CH2CH2COOH)–CO–NH–CH(CH3)–COOH) có phân tử khối là 218. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Glu-Ala. Mời các bạn đón đọc.
1. Glu-Ala là gì?
Glu-Ala là một dipeptide được tạo nên từ hai amino acid alanine và glutamic acid có công thức là NH2–CH(CH2CH2COOH)–CO–NH–CH(CH3)–COOH. Glu-Ala có phân tử khối là 218.
Công thức cấu tạo của Glu-Ala:
2. Cách tính phân tử khối của Glu-Ala
Phân tử khối của Glu-Ala là 218. Cách tính như sau:
Cách 1: Glu-Ala được tạo thành từ 2 amino acid alanine và glutamic acid qua một liên kết peptide nên có phân tử khối là:
Mala + Mglu – số liên kết peptide.18 = 89 + 147 – 1.18 = 218.
Cách 2: Từ công thức cấu tạo NH2–CH(CH2CH2COOH)–CO–NH–CH(CH3)–COOH xác định được công thức phân tử của Glu-Ala là: C8H14N2O5 từ đó xác định phân tử khối của Glu-Ala là: 12.8 + 1.14 + 14.2 + 16.5 = 218.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của Một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa phân tử khối của Glu-Ala
Câu 1: Công thức phân tử của Glu-Ala là
A. C8H14N2O5.
B. C6H12N2O3.
C. C8H16N2O3.
D. C6H12N2O5.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: Glu-Ala có công thức là
A. CH₃–CH(NH₂)–CO–NH–CH(CH₂–COOH)–COOH.
B. H₂N–CH(CH₂CH₂COOH)–CO–NH–CH(CH₃)–COOH.
C. H₂N–CH(CH₂COOH)–CO–CH(CH₂–COOH)–COOH.
D. HOOC–CH(NH₂)–CH(CH₃)–CO–NH–COOH.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Glu-Ala có phân tử khối là
A. 205.
B. 216.
C. 120.
D. 218.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Lys-Val-Glu
- Phân tử khối của Tyrosine
- Phân tử khối của Phenylalanine
- Phân tử khối của Histamine
- Phân tử khối của Histidine
- Phân tử khối của Leucine
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)