Phân tử khối của Fe3O4 (chính xác nhất)

Phân tử khối của Fe3O4 hay Iron (II,III) oxide (công thức phân tử là: Fe3O4) có phân tử khối là 232. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Fe3O4. Mời các bạn đón đọc.

1. Iron (II,III) oxide là gì?

- Iron (II,III) oxide (còn gọi là magnetite (ở dạng khoáng tự nhiên)) là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Fe3O4 (hay FeO.Fe2O3).

- Iron (II,III) oxide là một oxide hỗn hợp chứa cả iron (II) và iron (III) và có tính từ.

- Iron (II,III) oxide là oxide base và có phân tử khối M = 232.

Phân tử khối của Fe3O4 (chính xác nhất)

Bột Fe3O4 – iron (II,III) oxide

2. Cách tính phân tử khối của Fe3O4

- Phân tử khối của Fe3O4: Kí hiệu là MFe3O4

- Cách tính phân tử khối của Fe3O4:

MFe3O4 = 3.MFe + 4.MO = 3.56 + 4.16 = 232.

3. Phân tử khối là gì?

- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.

- Phân tử khối được kí hiệu là M.

- Đơn vị của phân tử khối là amu.

Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: MN2= 14.2 = 28.

Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: MC12H22O11= 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.

4. Bài tập minh họa

Câu 1: Công thức phân tử của iron (II,III) oxide là

A. Fe2O.

B. FeO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Câu 2: Iron (II,III) oxide là

A. Oxide base.

B. Base.

C. Muối.

D. Oxide acid.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Câu 3: Iron (II,III) oxide có phân tử khối là

A. 200.

B. 160.

C. 156.

D. 232.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học