Phân tử khối của EDTA (chính xác nhất)
Phân tử khối của EDTA hay Ethylenediaminetetraacetic acid (công thức phân tử là: C10H16N2O8) có phân tử khối là 292. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của EDTA. Mời các bạn đón đọc.
1. EDTA là gì?
- EDTA (viết tắt của Ethylenediaminetetraacetic acid) là một hợp chất hữu cơ có khả năng tạo phức với các ion kim loại. Công thức phân tử của EDTA dạng acid là C10H16N2O8.
- EDTA thường được dùng làm chất tạo phức (chất tạo chelat) trong các ngành dược phẩm, công nghiệp, xử lý nước,...
- EDTA có phân tử khối M = 292.
- Công thức cấu tạo của EDTA:
2. Cách tính phân tử khối của EDTA
- Phân tử khối của EDTA là 292. Cách tính như sau:
= 10.MC + 16.MH + 2.MN + 8.MO = 10.12 + 16.1 + 2.14 + 8.16 = 292.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của EDTA là
A. C10H16N2O8.
B. C6H8N2O7.
C. C2H8N2.
D. C12H21O2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: EDTA thường được dùng làm
A. chất tạo màu.
B. chất tạo phức.
C. chất tẩy rửa.
D. chất hoạt động bề mặt.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Phân tử khối của EDTA là
A. 250.
B. 292.
C. 200.
D. 320.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Sodium dodecylbenzenesulfonate
- Phân tử khối của Glucosamine hydrochloride
- Phân tử khối của Gadoterate meglumine
- Phân tử khối của Saccharose monostearate
- Phân tử khối của Hemoglobin
- Phân tử khối của Hexane
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)