Phân tử khối của BaSO3 (chính xác nhất)
Phân tử khối của BaSO3 hay Barium sulfite (công thức phân tử là: BaSO3) có phân tử khối là 217. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của BaSO3. Mời các bạn đón đọc.
1. Barium sulfite là gì?
- Barium sulfite là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là BaSO3.
- Barium sulfite là một muối tổn tại ở thể rắn và không tan trong nước. Nó được tạo thành từ sự kết hợp giữa ion bari (Ba+2) và ion sulfit (SO32-). BaSO3 là một trong số nhiều muối của barium, và nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, bao gồm sản xuất giấy, thuốc trừ sâu và hóa chất.
- Barium sulfite có phân tử khối M = 217.
BaSO3 – Barium sulfite
2. Cách tính phân tử khối của BaSO3
- Phân tử khối của BaSO3: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của BaSO3:
= MBa + MS+ 3.MO = 137 + 32 + 3.16 = 217.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
- Đơn vị của phân tử khối là amu.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của barium sulfite là
A. BaSO4.
B. BaSO3.
C. Ba2SO3.
D. BaS.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Barium sulfite là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Barium sulfite có phân tử khối là
A. 137.
B. 217.
C. 233.
D. 249.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Ba3(PO4)2
- Phân tử khối của Ba(HCO3)2
- Phân tử khối của BaO
- Phân tử khối của Ba(H2PO4)2
- Phân tử khối của Ca(OH)2
- Phân tử khối của Ca(NO3)2
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)