Phân tử khối của Ba3(PO4)2 (chính xác nhất)
Phân tử khối của Ba3(PO4)2 hay Barium phosphate (công thức phân tử là: Ba3(PO4)2) có phân tử khối là 601. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của Ba3(PO4)2. Mời các bạn đón đọc.
1. Barium phosphate là gì?
- Barium phosphate là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Ba3(PO4)2.
- Barium phosphate là một muối không tan trong nước có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, bao gồm các ứng dụng quang học như kính chủ cho laser xung, chuẩn bị kính có tính chất đặc biệt và chất hàn cho liên kết thủy tinh với thủy tinh.
- Barium phosphate có phân tử khối M = 601.
2. Cách tính phân tử khối của Ba3(PO4)2
- Phân tử khối của Ba3(PO4)2: Kí hiệu là
- Cách tính phân tử khối của Ba3(PO4)2:
= 3.MBa + 2.(MP + 4.MO) = 3.137 + 2.(1.31 + 4.16) = 601.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối (hay khối lượng phân tử) bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử.
- Phân tử khối được kí hiệu là M.
- Đơn vị của phân tử khối là amu.
Ví dụ: Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng:14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử của barium phosphate là
A. Ba3(PO4)2.
B. Ba2(PO4)3.
C. Ba(PO4)2.
D. Ba3PO4.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 2: Barium phosphate là
A. Oxide base.
B. Base.
C. Muối.
D. Oxide acid.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: Barium phosphate có phân tử khối là
A. 601.
B. 397.
C. 511.
D. 326.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của BaCl2
- Phân tử khối của BaSO3
- Phân tử khối của Ba(HCO3)2
- Phân tử khối của BaO
- Phân tử khối của Ba(H2PO4)2
- Phân tử khối của Ca(OH)2
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)