Oleum H2SO4.nSO3 là gì
Oleum (H2SO4.nSO3) là một hợp chất vô cơ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về oleum. Mời các bạn đón đọc:
1. Oleum (H2SO4.nSO3) là gì?
- Oleum là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là H2SO4.nSO3. Oleum là chất lỏng sánh hoặc rắn, tỏa khói trắng trong không khí do SO3 bay hơi.
- Oleum (H2SO4.nSO3) có phân tử khối M = 98 + 80n.
- Oleum (H2SO4.nSO3) có tính chất hóa học sau:
+ Tính háo nước mạnh tương tự H2SO4 đặc:
Khi gặp nước xảy ra phản ứng mãnh liệt, tỏa nhiều nhiệt và có thể hút nước từ hợp chất hữu cơ:
H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4
+ Tính oxi hóa mạnh tương tự H2SO4 đặc, nóng: tác dụng với kim loại, base, oxide base tạo muối sulfate; tác dụng với một số phi kim và một số chất có tính khử khác.
2. Điều chế oleum (H2SO4.nSO3)
Oleum được sản xuất trong quá trình tiếp xúc, trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa thành lưu huỳnh trioxide, sau đó được hòa tan trong sulfuric acid đậm đặc:
H2SO4 + nSO3 → H2SO4 .nSO3
3. Ứng dụng của oleum (H2SO4.nSO3)
Oleum là một chất trung gian quan trọng trong sản xuất sulfuric acid do khả năng hydrate hóa cao. Oleum còn là một hình thức hữu ích để vận chuyển các hợp chất acid sulfuric, điển hình là trong các toa xe lửa, giữa các nhà máy lọc dầu. Ngoài ra oleum còn có nhiều ứng dụng trong nghiên cứu hóa học hữu cơ và sản xuất thuốc nổ.
4. Bài tập minh họa oleum (H2SO4.nSO3)
Câu 1. Oleum có công thức tổng quát là
A. H2SO4.nSO3.
B. SO3.nH2O.
C. H2SO3.nSO3.
D. H2SO4.nH2O.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 2. Oleum có phân tử khối tổng quát là
A. 98 + 80n.
B. 98 + 18n.
C. 98n.
D. 178n.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 3. Oleum không tác dụng được với chất nào đây?
A. CuSO4.
B. Ca(OH)2.
C. HBr.
D. Pb.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
- Sulfuric acid H2SO4 là gì
- Quặng apatite là gì
- Quặng dolomite là gì
- Quặng bauxite là gì
- Quặng hematite là gì
- Quặng hematite đỏ là gì
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)