Nguyên tử khối của O (oxi; oxygen)

Nguyên tử khối của O (oxi hay oxygen) là 16. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của O qua công thức, các đồng vị của O cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của O. Mời các bạn đón xem.

1. Nguyên tử khối của O

Nguyên tử khối của O là 16.

Trong tự nhiên, O chỉ có ba đồng vị bền là oxygen – 16 (O816) chiếm 99,76%; oxygen – 17 (O817) chiếm 0,039%; oxygen – 18 (O818) chiếm 0,201%.Nên nguyên tử khối trung bình của oxygen được tính như sau:

A¯O=16.99,76+17.0,039+18.0,201100=16,00441

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A¯X=aX+bY100

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của O

- Ba đồng vị ổn định nhất của oxygen là oxygen – 16 (O816); oxygen – 17 (O817); oxygen – 18 (O818).

- Hàm lượng 3 đồng vị trên được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

16O

99,76%

Bền




17O

0,039%

Bền




18O

0,201%

Bền




- Ngoài 3 đồng vị ổn định, oxygen còn có các đồng vị phóng xạ với số khối từ 12O tới 24O cũng được tìm ra, tất cả đều có thời gian tồn tại ngắn.

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa O

Hợp chất

Phân tử khối

NO2 (nitrogen dioxide)

46

P2O5 (diphosphorus pentoxide)

142

H2O(hydrogenperoxide)

34

SO3 (sulfur trioxide)

80

SO(sulfur dioxide)

64

SiO2 (silicon dioxide)

60

CO2 (carbon(IV) oxide/ carbon dioxide)

44

CaO (calcium oxide)

56

Al2O3 (aluminum oxide)

102

FeO (iron (II) oxide)

72

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học