Nguyên tử khối của H (hidro; hydrogen)

Nguyên tử khối của H (hidro hay hydrogen) là 1. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của H qua công thức, các đồng vị của H cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của H. Mời các bạn đón xem.

1. Nguyên tử khối của H

Nguyên tử khối của H là 1.

Trong tự nhiên, H chỉ có hai đồng vị bền là protium (H11) chiếm 99,985%; deuterium (H12 hay D12) chiếm 0,015%. Nên nguyên tử khối trung bình của hydrogen được tính như sau:

A¯H=1.99,985+2.0,015100=1,00015

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A¯X=aX+bY100

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của H

- Ba đồng vị ổn định nhất của hydrogen là protium (H11); deuterium (H12 hay D12); tritium (H13  hayT13).

Nguyên tử khối của H (hidro; hydrogen)

- Trong 3 đồng vị ổn định nhất của hydrogen thì đồng vị tritium (H13  hayT13) tồn lại dưới dạng vết, hai đồng vị còn lại được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Nguyên tử khối của H (hidro; hydrogen)

- Ngoài 3 đồng vị ổn định, hydrogen còn có các đồng vị kém bền, không tìm thấy trong tự nhiên là H14,H15,H16,H17.

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa H 

Hợp chất

Phân tử khối

HCl (hydrogen chloride)

36,5

H2O (nước)

18

H2O(hydrogenperoxide)

34

H2S (hydrogensulfide)

34

NH3 (ammonia)

17

SiH4 (Silicon hydride)

32

HBr (hydrogen bromide)

81

HF (hydrogen fluoride)

20

H2SO(sulfuric acid)

98

H3PO(phosphoric acid)

98

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học