Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ lớp 10 (hay, chi tiết)

Bài viết Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ từ đó học tốt môn Toán.

1. Công thức

a) Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Cho u(x;y)v(x';y'), khi đó ta có:

  • u+v=(x+x';y+y')
  • u-v=(x-x';y-y')
  • ku=kx;ky, với k ∈ ℝ.

b) Các tính chất:

- Tính chất của phép cộng vectơ:

  • Tính chất giao hoán: u+v=v+u.
  • Tính chất kết hợp: (u+v)+w=u+(v+w).
  • Tính chất cộng với vectơ - không: u+0=0+u=u.

- Tính chất của nhân vectơ với một số: Với hai vectơ u,v và hai số thực k, t ta có:

  • k(tu)=(kt)u.
  • k(u±v)=ku±kv.
  • (k+t)u=ku+tu.
  • 1.u=u;(-1).u=-u.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Cho các vectơ u(1;-2), v(0;5)w(3;8). Tìm tọa độ vectơ của các vectơ sau:

a) u+v.

b) u-v.

c) 4w.

Hướng dẫn giải:

a) u+v=(1+0;-2+5)=(1;3).

b) u-v=(1-0;-2-5)=(1;-7).

c) 4w=(4.3;4.8)=(12;32).

Ví dụ 2. Cho u(-4;-1), v(8;6)w(3;0). Tìm tọa độ các vectơ sau:

a) 2u+v.

b) u-v-w.

c) u+3v-w.

Hướng dẫn giải:

a) Ta có 2u=(-8;-2).

2u+v=(-8+8;-2+6)=(0;4).

b) Ta có u-v=(-4-8;-1-6)=(-12;-7).

Vậy u-v-w=(-12-3;-7-0)=(-15;-7).

c) Ta có Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ lớp 10 (hay, chi tiết).

Vậy Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ lớp 10 (hay, chi tiết).

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho a(0;3)b(1;0). Tìm tọa độ vectơ 2a-3b.

Bài 2. Cho a(-1;-2), b(2;7)c3;9. Tìm tọa độ vectơ a-b+c.

Bài 3. Cho u(10;7)v4;112. Tìm tọa độ của vectơ -u-4v.

Bài 4. Cho u(8;-1)v0;14. Biết w=u+8v, tính tổng hoành độ và tung độ của vectơ w.

Bài 5. Cho k(m-2;3)h(2;9+n). Biết k-h=(-1;5), tìm m và n.

Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác: