200+ Trắc nghiệm Thực vật dược (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Thực vật dược có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Thực vật dược đạt kết quả cao.

Câu 1: Các phương pháp được dùng để nghiên cứu tế bào thực vật:

A. Phương pháp tách và nuôi tế bào.

B. Phương pháp siêu ly tâm.

C. Phương pháp quan sát tế bào.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 2: Khái niệm tế bào thực vật:

A. Là đơn vị cơ bản về cấu trúc của cơ thể thực vật.

B. Là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể thực vật.

C. Là đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể thực vật.

D. Tất cả đều sai.

Câu 3: Khi quan sát mảnh nút chai dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật học ........ Thấy có nhiều lỗ nhỏ giống hình tổ ong được ông gọi là tế bào, đó chính là hình ảnh của

A. Jim waston - mạch gỗ chết.

B. Commandon - chấm đồng tiền ở loại mô dẫn.

C. De fonburne - mạch gỗ.

D. Robert hooke - vách tế bào chết.

Câu 4: Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng:

A. 10-20 μm.

B. 10 - 100 nm.

C. 10-30 um.

D. 10-5-10-4 m.

Câu 5: Đa số tế bào thực vật có kích thước từ:

A. 10 - 100 mm.

B. 10 - 100 nm.

C. 10 - 100 um.

D. Tất cả đều sai.

Câu 6: Trong phương pháp quan sát tế bào thực vật, dụng cụ giúp tìm thấy một số chất hóa học của tế bào sống chưa bị tổn thương:

A. Kính lúp.

B. Kính hiển vi quang học.

C. Kính hiển vi điện tử.

D. Kính hiển vi huỳnh quang.

Câu 7: Trong phương pháp quan sát tế bào thực vật, dụng cụ giúp ta thấy được hình ảnh các mẫu vật trên màn ảnh huỳnh quang hoặc chụp hình ảnh của chúng ta trên bản phim:

A. Kính lúp.

B. Kính hiển vi quang học.

C. Kính hiển vi điện tử.

D. Kính hiển vi huỳnh quang.

Câu 8: Để định hình tế bào thực vật, người ta thường dùng một số tác nhân sau, ngoại trừ:

A. Formol.

B. Muối kim loại nặng.

C. Cồn tuyệt đối.

D. Đỏ carmin.

Câu 9: Thuật ngữ “tế bào” theo tiếng la-tinh là ...... Và được sử dụng đầu tiên bởi ....

A. Celluse - jim waston.

B. Cellulose - commandon.

C. Cellula - robert hooke.

D. Cellule - de fonburne.

Câu 10: Điểm khác cơ bản giữa tế bào thực vật và tế bào động vật là:

A. Phân hóa theo cơ quan.

B. Phân hóa theo chức năng.

C. Hình dạng hầu như không đổi.

D. Đa hình dạng hơn.

Câu 11: Chọn phát biểu sai:

A. Vách có thể xem là bộ xương của tế bào.

B. Vách tế bào có tính bán thấm.

C. Mỗi tế bảo đều có vách riêng.

D. Vách tế bào có nhiều lỗ để trao đổi nước, không khí.

Câu 12: Thứ tự xuất hiện của các thành phần vách tẻ bào:

A. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng.

B. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp.

C. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữa.

D. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp.

Câu 13: Vách thứ cấp của tế bào thực vật:

A. Dày 1 - 3 um, khoảng 1/4 cellulose.

B. Dày trên 4 um, khoảng 1/2 cellulose.

C. Dày 2 - 4 um, khoảng 1/4 cellulose.

D. Dày trên 5 um, khoảng 1/2 cellulose.

Câu 14: Sự đóng dày mộc tố cuối cùng là ở:

A. Màng sinh chất.

B. Phiến giữa.

C. Vách sơ cấp.

D. Vách thứ cấp.

Câu 15: Vách sơ cấp tế bào thực vật cấu tạo bởi:

A. Cellulose.

B. Cellulose và pectin.

C. Cellulose và chất bần.

D. Cellulose và chất gỗ.

Câu 16: Khi vách thứ cấp hình thành xong:

A. Những phần bên ngoài vách thứ cấp chết đi.

B. Tế bào chết đi.

C. Tế bào tiếp tục phát triển để hoàn thiện.

D. Phiến giữa chết đi.

Câu 17: Sau khi hình thành phiền giữa, chất tế bào của mỗi tế bào con sẽ tạo:

A. Cellulose.

B. Vách thứ cấp.

C. Vách sơ cấp.

D. Màng sinh chất.

Câu 18: Thành phần hóa học của phiến giữa là:

A. Hemicellulose.

B. Pectin và calci.

C. Pectin.

D. Cellulose và calci.

Câu 19: Vách thứ cấp được sinh ra bởi:

A. Màng sinh chất.

B. Vách sơ cấp.

C. Màng phân sinh.

D. Phiến giữa.

Câu 20: Khoảng gian bào sinh ra:

A. Khi phiến giữa bị phân hủy.

B. Khi mới hình thành vách thứ cấp.

C. Ngay khi tế bào vừa hình thành.

D. Khi vách thứ cấp hoàn chỉnh.

Câu 21: Những thay đổi về chiều dày và thành phần hóa học ở vách sơ cấp tế bào là quá trình:

A. Diễn ra theo tuổi tế bào.

B. Không tồn tại sự thay đổi này.

C. Thuận nghịch.

D. Xảy ra khi có sự hình thành vách thứ cấp.

Câu 22: Vách thứ cấp cấu tạo bởi:

A. Cellulose (10 - 15%), hemicellulose (60%), mộc tố (22 - 28%).

B. Cellulose (21-25%), hemicellulose (20%), lignin (52 - 58%).

C. Cellulose (10 - 15%), hemicellulose (40%), mộc tố (42 - 48%).

D. Cellulose (41 - 45%), hemicellulose (30%), lignin (22 - 28%).

Câu 23: Vách sơ cấp của tế bào thực vật:

A. Dày trên 4 um, khoảng 1/2 cellulose.

B. Dày trên 5 um, khoảng 1/2 cellulose.

C. Dày 1 - 3 um, khoảng 1/4 cellulose.

D. Dày 2 - 4 um, khoảng 1/4 cellulose.

Câu 24: Phiển giữa được hình thành khi:

A. Đã hình thành vách thứ cấp.

B. Khi tế bào đã già.

C. Đã hình thành vách sơ cấp.

D. Khi tế bào phân chia.

Câu 25: Khoảng gian bào là:

A. Khoảng trống trong chất nguyên sinh.

B. Lỗ thông giữa vách hai tế bào kế nhau.

C. Những khoảng trống giữa vách và màng sinh chất.

D. Đạo.

Câu 26: Trong vách sơ cấp của tế bào thực vật có loại protein là lectins có vai trò quan

Trọng trong việc:

A. Nhận biết cách phân tử bên ngoài.

B. Nhận biết các tế bào bên cạnh.

C. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp.

D. Tăng trưởng của tế bào.

Câu 27: Chọn câu phát biểu đúng:

A. Vách thứ cấp có lượng cellulose ít hơn nhưng lượng gỗ (lignin) nhiều hơn vách sơ cấp.

B. Vách thứ cấp xuất hiện khi tế bào ngừng tăng trưởng.

C. Vách thứ cấp nằm giữa vách sơ cấp và phiến giữa.

D. Vách thứ cấp mỏng hơn vách sơ cấp.

Câu 28: Trong vách sơ cấp của tế bào thực vật có loại protein là extensins có vai trò quan trọng trong việc:

A. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp.

B. Nhận biết cách phân tử bên ngoài.

C. Nhận biết các tế bào bên cạnh.

D. Tăng trưởng của tế bào.

Câu 29: Sự đóng dày mộc tố đầu tiên là ở:

A. Vách thứ cấp.

B. Màng sinh chất.

C. Phiến giữa.

D. Vách sơ cấp.

Câu 30: Suberin đóng trên vách tẻ bào tạo thành những lớp kế tiếp tạo:

A. Vách thứ cấp.

B. Tầng tẩm chất bần.

C. Lớp bần và lỗ vỏ.

D. Lớp bần.

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác