200+ Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Tài chính tiền tệ đạt kết quả cao.

CHƯƠNG 1: TÀI CHÍNH VÀ TIỀN TỆ

Câu 1.  Hãy lựa chọn phương án đúng nhất: Phương tiện dự trữ giá trị tốt nhất là?

A. Tài sản cố định

B. Tiền

C. Chứng từ có giá

D. Vàng

Câu 2.  Nguyên nhân không gây ra lạm phát ở Việt Nam hiện nay:

A. Do hệ thống chính trị bất ổn

B. Do chi phí đẩy, do giá cả thế giới tăng

C. Do cầu kéo, bởi nhu cầu hàng hoá tăng nhanh

D. Do thiên tai, thay đổi khí hậu, dịch bệnh

E. Chỉnh sửa file word ô nhiễm môi trường

Câu 3.  Sở dĩ người ta thường lựa chọn tiền làm phương tiện dự trữ giá trị là vì:

A. Tiền là phương tiện duy nhất để thực hiện vai trò dự trữ giá trị.

B. Tiền là phương tiện dự trữ có mức độ rủi ro thấp

C. Tiền là một hàng hóa đặc biệt

D. Tiền là phương tiện có tính lỏng cao

Câu 4.  Lựa chọn tình huống đúng: Sự khác biệt cơ bản giữa tiền mặt và tiền chuyển khoản là:

A. Tiền mặt do NHTW phát hành còn tiền chuyển khoản do hệ thống NHTM và NHTW tạo ra

B. Lưu thông tiền mặt có thể gây ra lạm phát, còn tiền chuyển khoản thì không.

C. NHTW quyết định được lượng tiền mặt phát hành còn đối với tiền chuyển khoản thì

không.

D. Sử dụng tiền mặt tiện lợi hơn so với tiền chuyển khoản

Câu 5.  Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông phụ thuộc vào:

A. Tổng giá cả hàng hoá trong lưu thông và tốc độ lưu thông bình quân của tiền trong kỳ

B. Tổng khối lượng hàng hoá có trong trao đổi và thời gian trao đổi

C. Tổng số thị trường trao đổi và phương thức trao đổi từng thời kỳ

D. Tổng số thị trường trao đổi và thời gian trao đổi

Câu 6. Khi thực hiện chức năng đơn vị định giá, tiền tệ phải:

A. Là tiền mặt

B. Là tiền đủ giá

C. Được tiêu chuẩn hóa thành tiền đơn vị

D. Là phương tiện trao đổi theo tập quán

Câu 7.  Bản chất của tiền dấu hiệu là:

A. Là những phương tiện lưu thông dễ sử dụng

B. Là những phương tiện có thể được tạo ra không hạn chế

C. Không có giá trị nội tại, chỉ có giá trị danh nghĩa pháp định

D. Là phương tiện có tính bảo mật cao

Câu 8.  Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:

A. Nguyên liệu, vật liệu trong kho

B. Chứng khoán

C. Khoản phải thu khách hàng

D. Ngoại tệ gửi ngân hàng

Câu 9.  Tính thanh khoản của một tài sản là:

A. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền

B. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời

C. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường

D. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.

Câu 10. Trong các tài sản sau: (1) Tiền mặt, (2) Cổ phiếu, (3) Máy giặt cũ, (4) Ngôi nhà cấp 4. Trật tự sắp xếp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là:

A.  1 – 4 – 3 – 2

B. 4 – 3 – 1 – 2

C. 2 – 1 – 4 – 3.

D.  Không có đáp án đúng

Câu 11.  Mức cung tiền thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là:

A.  M1

B. M2

C. M3

D. Vàng và ngoại tệ mạnh.

Câu 12.  Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức năng quan trọng nhất?

A. Phương tiện trao đổi

B. Phương tiện dự trữ giá trị

C. Đơn vị định giá

D. Phương tiện thanh toán quốc tế.

Câu 13. Tiền pháp định là:

A. Séc

B. Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm

C. Thẻ tín dụng

D. Tiền xu

Câu 14.  Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:

A. Giá trị nội tại của đồng tiền

B. Sự khan hiếm của tiền giấy

C. Pháp luật quy định

D. Cả A và B

Câu 15.  Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng

A. Trao đổi

B. Thanh toán

C. Thước đo giá trị

D. Cất trữ

Câu 16.  Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây

A. Là người tham gia phân phối lần đầu

B. Là người tham gia phân phối lại

C. Cả A và B

Câu 17.  Nhà nước không phát hành tiền mặt qua các kênh nào:

A. Phát hành qua thị trường ngoại hối

B. Phát hành qua thị trường mở

C. Phát hành tiền cho ngân sách nhà nước vay

D. Phát hành tiền cho các cá nhân có nhu cầu vay vốn.

Câu 18. Đâu là một chức năng của Tài chính

A. Đánh giá tài sản

B. Định giá tài sản

C. Quản lý rủi ro

D. Phân bổ nguồn lực tài chính

Câu 19. Đâu không phải là chức năng của tiền tệ?

A. Chức năng đơn vị định giá

B. Chức năng phương tiện trao đổi.

C. Chức năng dự trữ giá trị.

D. Chức năng lưu thông giá trị.

Câu 20. Sự vận động của tiền mặt gắn liền với sự vận động của hàng hóa. Đúng hay sai?  Chủ thể phát hành của tiền mặt?

A. NHTW

B. Chính phủ

C. NHTM

D. Kho bạc nhà nước

Câu 21. Hình thức biểu hiện của tiền dấu hiệu giá trị?

A. Tiền giấy, tiền chuyển khoản

B. Tiền vàng

C. Tiền mặt, tiền đúc bằng kl kém giá

D. Không có đáp án đúng

Câu 22.  Trong các thành phần của MS, thành phần nào có “tính lỏng” cao nhất?

A. M1

B. M2

C. M3

Câu 23.  Trong các thành phần của MS, thành phần nào có “tính lỏng” thấp nhất?

A. M1

B. M2

C. M3

Câu 24.  Theo cách phân loại căn cứ theo chỉ số giá, đâu không phải là 1 loại lạm phát?

A. Siêu lạm phát

B. Lạm phát bất thường

C. Lạm phát phi mã

D. Lạm phát vừa phải

Câu 25.  Lạm phát vừa phải có tác động   đến sự phát triển của KT-XH  Nguyên nhân của hiện tượng giảm phát, thiểu phát?

A. Sự tăng nhanh của tổng cung hàng hóa

B. Sự suy giảm của tổng cung hàng hóa

C. Sự tăng nhanh của tổng cầu hàng hóa

D. Sự khủng hoảng về giá hàng hóa

Câu 26. Giải pháp về tiền tệ nhằm chống lạm phát cao do ai thực hiện?

A. NHTM

B. Chính phủ

C. NHTM

D. Người tiêu dung

 CHƯƠNG 2: LÃI SUẤT VÀ TÍN DỤNG

Câu 1. Hình thức tín dụng có vai trò quan trọng nhất là *

A. Tín dụng nhà nước

B. Tín dụng thương mại

C. Tín dụng ngân hàng

D. Tín dụng thuê mua

Câu 2. Lãi suất tín dụng tăng thể hiện

A. Cung vốn vay đang tăng lên

B. Cầu vốn vay đang tăng lên

C. Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn

D. Không có đáp án đúng

Câu 3. So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các ngân hàng:

A. Luôn lớn hơn

B. Luôn nhỏ hơn

C. Lớn hơn hoặc bằng

D. Nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 4. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:

A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng

B. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm

C. Lãi suất thực sẽ tăng

D. Lãi suất thực sẽ giảm

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác