200+ Trắc nghiệm Java (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Java có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Java đạt kết quả cao.

Câu 1. Đâu là câu SAI về ngôn ngữ Java?

A. Ngôn ngữ Java có phân biệt chữ hoa – chữ thường 

B. Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng 

C. Dấu chấm phẩy được sử dụng để kết thúc lệnh trong java 

D. Chương trình viết bằng Java chỉ có thể chạy trên hệ điều hành win 

Câu 2. Đâu không phải là một kiểu dữ liệu nguyên thủy trong Java?

A. double

B. int 

C. long 

D. long float 

Câu 3. Trong Câu lệnh sau: public static void main(String[] agrs) thì phần tử agrs[0] chứa giá trị gì?

Chọn một Câu trả lời

A. Tên của chương trình 

B. Số lượng tham số 

C. Tham số đầu tiên của danh sách tham số 

D. Không Câu nào đúng 

Câu 4. Phương thức next() của lớp Scanner dùng để làm gì?

Chọn một Câu trả lời

A. Nhập một số nguyên 

B. Nhập một ký tự 

C. Nhập một chuỗi 

D. Không có phương thức này 

Câu 5. Muốn chạy được chương trình java, chỉ cần cài phần mền nào sau đây?

Chọn một Câu trả lời

A. Netbeans 

B. Eclipse 

C. JDK 

D. Java Platform 

Câu 6. Gói nào trong java chứa lớp Scanner dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím?

Chọn một Câu trả lời

A. java.net 

B. java.io 

C. java.util 

D. java.awt 

Câu 7. Phương thức nextLine() thuộc lớp nào ?

Chọn một Câu trả lời

A. String     

B. Scanner 

C. Integer    

D. System 

Câu 8. Tên đầu tiên của Java là gì?

Chọn một Câu trả lời

A. Java 

B. Oak 

C. Cafe

D. James golings 

Câu 9. G/s đã định nghĩa lớp XX với một phương thức thông thường là Display, sau đó sinh ra đối tượng objX từ lớp XX. Để gọi phương thức Display ta sử dụng cú pháp nào?

Chọn một Câu trả lời

A. XX.Display;     

B. XX.Display(); 

C. objX.Display();    

D. Display(); 

Câu 10. Đâu KHÔNG phải là thành phần trong cấu trúc của lớp trong java.

Chọn một Câu trả lời

A. Tên lớp 

B. Thuộc tính 

C. Phương thức     

D. Biến 

Câu 11

1: Từ khóa new kết hợp với hàm tạo để tạo ra đối tượng.

2: Hàm tạo được sử dụng để hủy đối tượng

Chọn một Câu trả lời

A. Cả hai Câu đều đúng 

B. Cả hai Câu đều sai 

C. Câu 1 đúng, Câu 2 sai 

D. Câu 2 đúng, Câu 1 sai 

Câu 12 Đọc đoạn mã lệnh sau

1:public class Main {

2: public static void main(String[] args) {

3: int x = -1;

4: String y = x + 3;

5: System.out.println("x = " + x + "y = " + y);

6: }

7:}

Sau khi thực thi chương trình sẽ in ra kết quả gì ?

A. x=-1 y=2 

B. Lỗi biên dịch: Uncompilable source code - incompatible types 

C. x=-1 y=-13 

D. x=-1 y=4 

Câu 13. Đoạn mã KHÔNG in ra màn hình số 13?

A. int x=13;

System.out.println(x);

B. int x=13;

System.out.println("x");

C. int x=13;

System.out.println("13");

D. int x=13;

System.out.println(""+x);

Câu 14. Đối tượng là gì?

A. Các lớp được tạo thể hiện từ đó 

B. Một thể hiện của lớp 

C. Một tham chiếu đến một thuộc tính 

D. Một biến 

Câu 15. Đâu là khai báo biến đúng trong java?

(1) rollNumber

(2) $rearly_salary

(3) double

(4) $$_

(5) mount#balance

Chọn một Câu trả lời

A. 12345     

B. 123 

C. 124   

D. 125 

Câu 16. Đọc đoạn mã sau:

11: int i = 1,j = 10;

12: do {

13: if(i>j) {

14: break;

15: }

16: j--;

17: } while (++i <5);

18: System.out.printIn("i = " +i+" and j = "+j);

Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

Chọn một Câu trả lời

A. i = 6 and j = 5 

B. i = 5 and j = 5 

C. i = 6 and j = 4   

D. i = 5 and j = 6 

Câu 17. Với giá trị nào của x, biểu thức sau trả về giá trị true(x thuộc kiểu int).

x%3==0

Chọn một Câu trả lời

A. 2 

B. 7 

C. 4   

D. 9 

Câu 18. Lựa chọn đáp án phù hợp:

(a) byte (1) 256

(b) char (2) 5000

(c)int (3) 4899.99

(d) short (4)126

(e) double (5) 'F'

Chọn một Câu trả lời

A. a-4, b-5, c-2, d-1, e-3 

B. a-1, b-2, c-2, d-1, e-3 

C. a-1, b-5, c-4, d-4, e-3 

D. a-5, b-4, c-1, d-2, e-3 

Câu 19. Kiểu dữ liệu nào trong Java chứa giá trị bao gồm cả chữ và số?

Chọn một Câu trả lời

A. int    

B. byte 

C. char 

D. String 

Câu 20

int i=0;

 do {

 flag = false;

 System.out.print( i++ );

 flag = i < 10;

 continue;

 }while ( (flag)? true:false );

Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

A. 000000000 

B. 0123456789 

C. Lỗi biên dịch 

D. Đoạn mã thực thi nhưng không in ra kết quả gì 

Câu 21. Đọc đoạn mã sau:

11: int x = 3;

12: int y = 1;

13: if (x = y) {

14: System.out.println("x = " + x);

15: }

Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

A. x = 1 

B. x = 3 

C. Lỗi biên dịch 

D. Chương trình chạy nhưng không in ra kết quả 

Câu 22. Đọc đoạn code sau:

1:public class Test {

2:public int aMethod() {

3:int i = 0;

4:i++;

5:return i;

6:}

7:public static void main (String[]args){

8:Test test = new Test();

9:test.aMethod();

10:int j = test.aMethod();

11:System.out.println(j);

12:}

13:}

Kết quả là gì?

Chọn một Câu trả lời

A. 0 

B. 1 

C. 2   

D. Lỗi biên dịch 

Câu 23. Đâu là khai báo biến hợp lệ?

Chọn một Câu trả lời

A. theOne   

B. the One 

C. 1the_One    

D. $the One 

Câu 24. Đâu là cách thức tạo SAI về đối tượng của lớp Animal sau:

class Animal{

 String name;

 public Animal(String x){

 this.name = x;

 }

}

Chọn một Câu trả lời

A. Animal a = new Animal(); 

B. Animal a = new Animal("name"); 

C. Animal a = new Animal(""); 

D. new Animal("name"); 

Câu 25. Xét 2 Câu sau:

Câu 1: Biến được khai báo bên trong lớp được dùng để lưu trữ các giá trị thuộc tính của đối tượng

Câu 2: Biến địa phương là biến được khai báo bên trong phương thức và các khối lệnh.

Câu 26. Biểu thức nào có giá trị khác các biểu thức còn lại trong các biểu thức sau?

Cho x=true thuộc kiểu boolean.

A. true 

B. x==true; 

C. 1==1

D. !x 

Câu 27. Có mấy cách để truyền tham số vào cho một phương thức?

Chọn một Câu trả lời

A. 2 

B. 1 

C. 3   

D. 4 

Câu 28

public class Test{

public static int switchIt(int x)

 {

 int j = 1;

 switch (x) {

 case 1: j++;

 case 2: j++;

 case 3: j++;

 case 4: j++;

 default: j++;

 }

 return j + x;

 }

 public static void main(String[] args) {

 System.out.println("value = " + switchIt(4));

 }

}

Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

Chọn một Câu trả lời

A. value = 3    

B. value = 4 

C. value = 5    

D. value = 7 

Câu 29

01:class A {

02: int x = 10;

03: public void calTotal(A a){

04: a.x = 12;

05: 06:System.out.println(a.x);

07: }

08:}

Khi thực hiện lệnh:

A a = new A();

a.calTotal(a);

Giá trị của x sau khi thực hiện lệnh trên sẽ cho kết quả gì?

A. 10     

B. 12 

C. 22     

D. 1012 

Câu 30

Đâu là khai báo đúng về lớp Cat?

Chọn một Câu trả lời

A. Class Cat{}

B. class public Cat(){} 

C. class Cat{}

D. public Cat class{} 

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác