200+ Trắc nghiệm Hệ thống thông tin quản lý (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Hệ thống thông tin quản lý có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Hệ thống thông tin quản lý đạt kết quả cao.
Câu 1. Thông tin là:
A. Dữ liệu đã được xử lí theo…
B. Những gì mang lại hiểu biết cho con người
C. Những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh
D. Tất cả các câu trên.
Câu 2. Dữ liệu là:
A. Thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
B. Thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.
C. Thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
D. Thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.
Câu 3. Dữ liệu định tính phản ánh:
A. Tính chất của hiện tượng
B. Trình độ phổ biến của hiện tượng
C. Quan hệ so sánh của hiện tượng
D. Tất cả các câu trên
Câu 4. Dữ liệu định lượng phản ánh:
A. Quy mô của hiện tượng
B. Khối lượng của hiện tượng
C. Mức độ hơn kém của hiện tượng
D. Tất cả các câu trên
Câu 5. Dữ liệu nội bộ được:
A. Thu thập trong doanh nghiệp
B. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
C. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ.
D. Tất cả các câu trên
Câu 6. Dữ liệu bên ngoài được:
A. Thu thập từ bên ngoài
B. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước.
C. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 7. Dữ liệu thứ cấp được:
A. Thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp.
B. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp.
C. Thu thập từ nguồn không chính thức.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 8. Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp:
A. Nội bộ doanh nghiệp
B. Cơ quan thống kê, cơ quan chính phủ.
C. Các tổ chức, công ty, hiệp hội chuyên cung cấp thông tin.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 9. Dữ liệu sơ cấp được:
A. Thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp.
B. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp.
C. Thu thập từ nguồn chính thức.
D. Thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu.
Câu 10. Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua:
A. Các cuộc điều tra, khảo sát
B. Điều tra thường xuyên, không thường xuyên.
C. Điều tra toàn bộ, không toàn bộ.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 11. Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh – Business Intelligent được hiểu là:
A. Những dữ liệu, thông tin, sự mô tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm thực tế kinh doanh hay thông qua giáo dục.
B. Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, trường kinh doanh.
C. Chất xám, tiến bộ xã hội được áp dụng trong kinh doanh.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 12. Thông tin được sử dụng vào mục đích:
A. Quản lý
B. Đo lường năng lực hoạt động
C. Ra quyết định
D. Tất cả các câu trên
Câu 13. Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại không bao gồm thông tin:
A. Chiến lược
B. Quản lý
C. Tác nghiệp
D. Chiến thuật
Câu 14. Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp hay tổ chức là:
A. Chiến lược
B. Quản lý
C. Tác nghiệp
D. Tất cả các câu trên
Câu 15. Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghiệp hay tổ chức là:
A. Chiến lược
B. Quản lý
C. Tác nghiệp
D. Tất cả các câu trên
Câu 16. Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của:
A. Tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất
B. Người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp
C. Người kiểm soát viên được giao nhiệm vụ này
D. Người nhân viên đối với công việc
Câu 17. Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin:
A. Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm
B. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và theo sát với các sự kiện đang diễn ra
C. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra
D. Chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn
Câu 18. Trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải pháp được đem ra để xem xét?
A. Nhận thức
B. Thiết kế
C. Chọn lựa
D. Hiện thực & Đánh giá
Câu 19. Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu công ty?
A. Các thiết kế sản phẩm
B. Tiền
C. Đất đai, Cây trồng và máy móc
D. Nhân công
Câu 20. Thành phần nào sau đây không thuộc tính của chất lượng thông tin?
A. Chi phí
B. Độ chính xác
C. Độ thích hợp
D. Mức độ thường xuyên & Cấp độ chi tiết
Câu 21. Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và điều khiển các hoạt động thường ngày của công ty?
A. Cấp điều hành
B. Cấp tác nghiệp
C. Cấp chiến lược
D. Cấp giám sát
Câu 22. Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là:
A. Chúng hoàn toàn giống nhau
B. Dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
C. Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong hệ thống máy tính
D. Thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
Câu 23. Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của HTTT tổ chức:
A. Chính phủ, khách hàng, đối tác
B. Ban giám đốc, nhân viên, chính phủ
C. Hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng
D. Đối tác, nhân viên, giám đốc
Câu 24. Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty/DN:
A. Giải quyết khiếu nại
B. Bán hàng
C. Quyết định mua hàng của khách hàng
D. Quyết định mua hàng của công ty/DN
Câu 25. Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước A, B, C, D như sau đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng?
A. Tìm hàng trong kho
B. Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
C. Kiểm tra hàng trước khi mua hàng
D. In biên lai thu tiền
Câu 26. Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc:
A. Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người tiêu dùng
B. Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán được
C. Các doanh nghiệp cần hợp tác nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập
D. Tất cả các câu trên
Câu 27. Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường:
A. Tạo ra dòng vật chất và dịch vụ
B. Tạo ra dòng thông tin/dữ liệu
C. Tạo ra dòng tiền tệ
D. Các đáp án B và C đúng
Câu 28. Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ chức:
A. Các đối thủ cạnh tranh
B. Các nhà phân phối
C. Các khách hàng
D. Các nhân tố xã hội
Câu 29. Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu cầu bên ngoài hình thành từ:
A. Các đối thủ cạnh tranh
B. Các nhà phân phối
C. Các khách hàng
D. Các nhân tố xã hội
Câu 30. Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có:
A. Dòng tiền tệ
B. Dòng vật chất, dịch vụ
C. Dòng thông tin, dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT