200+ Trắc nghiệm Giải phẫu (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Giải phẫu đạt kết quả cao.
ĐỀ 01:
Câu 1: Tìm ý sai về khớp gối
A. Phía sau khớp gối liên quan với động mạch khoeo
B. Gần cơ tử đầu tạo nên dây chằng phía trước
C. Có 2 dây chẳng khoeo chéo
D. Sụn chêm phía ngoài hình chữ O
Đáp án
Câu 2: Tìm ý đúng về xương bả vai
A. Mặt sau gọi là hố dưới vai
B. Khuyết quạ thuộc bờ trong trên
C. Khuyết quạ thuộc bờ
D. Gai vai tiếp khớp với xương cánh tay
Câu 3: Tìm ý sai về xương đùi
A. Chỏm xương đùi chiếm 1/3 khối cầu
B. Chỏm xương đùi chiếm 2/3 khối cầu
C. Đường ráp xương đùi ở phía sau
D. Mặt trong mấu chuyển to có hố ngón tay
Câu 4: Tìm ý đúng với xương chậu
A. Có 2 mặt và 3 bờ
B. Mặt trong có ổ cối
C. Bờ trên gọi là mào chậu
D. Mặt ngoài có ổ chảo
Câu 5: Tìm ý đúng về xương đùi
A. Hồ ngón tay ở mặt trong mấu chuyển to
B. Đường ráp ở phía trong
C. Cổ giải phẫu có 2 bờ trước sau
D. Cổ giải phẫu có 2 mặt trên dưới
Câu 6: Tìm ý sai về xương thái dương
A. Lỗ ống tai ngoài ở sau mỏm chũm
B. Do 3 xương hợp lại
C. Tiếp khớp với xương gò má
D. Có lỗ ống tai ngoài
Câu 7: Tìm ý sai về khớp gồi
A. Có 2 dây chằng chéo trước và sau
B. Sụn chêm phía ngoài hình chữ O
C. Dây chằng chéo trước nằm giữa 2 lồi cầu xương đùi
D. Sụn chêm phía trong hình chữ O
Câu 8: Tìm ý sai về xương hàm trên
A. Không tham gia tạo thành hốc mũi
B. Tham gia tạo nên hốc mũi
C. Có lỗ dưới ổ mắt
D. Có xoang hàm trên liên quan với mũi
Câu 9: Tìm ý sai với xương chậu
A. Gai hông ở trên khuyết ngồi lớn
B. Khuyết ngồi lớn ở trên gai hông
C. Mặt trong có diện vuông
D. Dưới gờ vô danh có diện vuông
Câu 10: Tìm ý sai về xương trụ
A. Mỏm vẹt ở phía dưới hõm Sigma lớn
B. Mỏm trâm trụ thấp hơn mỏm trâm quay
C. Đầu trên có hõm Sigma lớn
D. ở cẳng tay xương trụ ở trong xương quay
Câu 11: Tìm ý sai về xương bướm
A. Có 2 chân bướm
B. Có 2 cánh bướm nhỏ và lớn
C. Có xoang bướm
D. Không tiếp khớp với xương chẩm
Câu 12: Tìm ý sai về xương hàm dưới
A. Cổ lồi cầu ở sau mỏm vẹt
B. Mặt trong quai hàm có lỗ ống răng dưới
C. Lồi cầu hơi dẹt theo chiều trước sau
D. Gai Spix ở sau lỗ ống răng dưới
Câu 13: Tìm ý đúng về khớp thái dương hàm
A. Mỗi khớp có 3 dây chẳng phụ
B. Bao khớp gồm 1 lớp
C. Có 3 dây chằng chính
D. Không liên quan đến thần kinh VII
Câu 14: Tìm ý sai về xương bả vai
A. Bờ ngoài mỏng
B. Đầu ngoài sống vai là mỏm cùng vai
C. Bờ trong mỏng
D. Mặt sau có sống vai
Câu 15: Tìm ý sai về xương bả vai
A. Mặt trước gọi là hố dưới vai
B. Là một xương dẹt có 3 góc
C. Góc dưới tù
D. Mặt trước lõm gọi là hố dưới gai
Câu 16: Tìm ý đúng về xương bướm
A. Có 2 gai bướm
B. Cánh nhỏ không tiếp khớp với xương trán
C. Cánh lớn không tiếp khớp với xương đá
D. Không tiếp khớp với xương thái dương
Câu 17: Tìm ý sai về khớp chậu đùi
A. Dây chằng ngồi đùi ở phía trước
B. Diện khớp gồm chỏm xương đùi, ổ cối và sụn viền
C. Dây chằng mu đùi ở phía trước
D. Dây chằng tròn ở trong khớp
Câu 18: Tìm ý đúng về khớp chậu đùi
A. Liên quan sau của khớp với thần kinh toạ
B. Khớp châu đùi là khớp lưỡng lồi cầu
C. ổ cối nông và bé
D. Liên quan trước của khớp với thần kinh toạ
Câu 19: Tìm ý đúng về khớp thái dương hàm
A. Có 1 bao hoạt dịch
B. Không liên quan đến thần kinh VII
C. Bao khớp lớp sâu phía sau tạo thành hãm Sappey
D. Hai dây chẳng chính bám phía trước cổ lồi cầu xương hàm dưới
Câu 20: Tìm ý sai về khớp chậu đùi
A. Dây chằng tròn ở trong khớp
B. Là 1 khớp chỏm điển hình
C. Dây chằng chậu đùi gồm 3 bó
D. Dây chằng ngồi đùi ở phía sau
ĐỀ 02:
Câu 1: Tìm ý sai về khớp khuỷu
A. Trước khớp khuỷu liên quan với động mạch cánh tay
B. Dây chằng bên trong bám từ mỏm trên ròng rọc
C. Dây chẳng bên trong gồm 3 bó
D. Phía sau khớp khuỷu liên quan với thần kinh giữa
Câu 2: Tìm ý sai về khớp gối
A. Gần cơ từ đầu tạo nên dây chẳng phía trước
B. Sụn chêm phía ngoài hình chữ O
C. Phía sau khớp gối liên quan với động mạch khoeo
D. Có 2 dậy chẳng khoeo chéo
Câu 3: Tìm ý sai về xương bả vai
A. Bờ trong mỏng
B. Mặt sau có sống vai
C. Đầu ngoài sống vai là mỏm cùng vai
D. Bờ ngoài mỏng
Câu 4: Tìm ý sai về xương trán
A. Tham gia tạo thành hốc mắt
B. Có 2 phần đứng và phần ngang
C. Có xoang trán
D. Không liên quan với hốc mắt
Câu 5: Tìm ý sai về khớp chậu đùi
A. Dây chằng tròn ở trong khớp
B. Dây chẳng ngồi đùi ở phía sau
C. Là 1 khớp chỏm điển hình
D. Dây chằng chậu đùi gồm 3 bó
Câu 6: Tìm ý sai về khớp vai
A. Dây chẳng quạ cánh tay gồm 2 bó
B. Bao khớp không bám vào cổ phẫu thuật
C. Ô chảo nóng và bé
D. Chỏm xương cánh tay chiếm 1/3 khối cầu
Câu 7: Tìm ý đúng về xương trán
A. Không tham gia tại thành nền sọ
B. Không tiếp khớp với xương gò má
C. Không tiếp khớp với xương đỉnh
D. Xoang trán nằm ở phần đứng
Câu 8: Tìm ý đúng về xương hàm trên
A. Không tham gia tạo thành hốc mắt
B. Không tham gia tạo thành hốc mũi
C. Không tiếp khớp với xương khẩu cái
D. Tiếp khớp với xương gò má
Câu 9: Tìm ý đúng về xương bướm
A. Cánh nhỏ và cánh lớn dính liền với nhau
B. Cánh nhỏ không tạo thành trần hốc mắt
C. Mỗi chân bướm có 2 cánh trong và ngoài
D. Không tiếp khớp với xương thái dương
Câu 10: Tìm ý sai về xương chày
A. Mắt cá trong thuộc xương chày
B. Có 2 mầm chảy trong và ngoài
C. Lối củ chày trước ở dưới 2 mâm chày
D. Có 2 diện trong gai và ngoài gai
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT