200+ Trắc nghiệm Phôi thai học (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Phôi thai học có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Phôi thai học đạt kết quả cao.
Câu 1. Phản ứng vỏ không có đặc điểm:
A. Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bào tương của noãn. (phải là màng trong suốt)
B. Xuất hiện lớp hạt vỏ ở vùng bào tương ngay dưới màng noãn.
C. Các hạt vỏ có dạng lysosom.
D. Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng.
Câu 2. Yếu tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung:
A. Sự co bóp của tầng cơ vòi trứng.
B. Lông chuyển tế bào biểu mô vòi trứng.
C. Đặc tính hấp thu nước màng bụng của vòi trứng.
D. Các chất tiết của các tế bào biểu mô vòi trứng.
Câu 3. Tinh trùng chuyển động trong đường sinh dục nữ nhờ:
A. Sự co bóp của tầng cơ đường sinh dục nữ.
B. Sự chuyển động của lông chuyển các tế bào biểu mô đường sinh dục nữ.
C. Sự cuốn theo nước màng bụng.
D. Sự hỗ trợ các chất tiết đường sinh dục nữ.
Câu 4. Đặc tính không thuộc fertilysin:
A. Tăng tính chuyển động của tinh trùng.
B. Ngưng kết tinh trùng trên bề mặt noãn.
C. Bản chất là protein.
D. Có tính đặc trưng cho loài.
Câu 5. Receptor tinh trùng nguyên phát:
A. mZP1
B. mZP2
C. mZP3
D. mZP4
Câu 6. Receptor tinh trùng thứ phát:
A. mZP1
B. mZP2
C. mZP3
D. mZP4
Câu 7. Đặc điểm không có của protein gắn vào noãn nguyên phát:
A. Thành phần cấu trúc thấy trên bề mặt tinh trùng.
B. Gặp ở nơi noãn gắn vào.
C. Nhận biết mZP2.(phải là mZP3)
D. Có ở lá ngoài của túi cực đầu.
Câu 8. Đặc điểm không có của protein gắn vào noãn thứ phát:
A. Thành phần cấu trúc thấy trên bề mặt tinh trùng.
B. Gặp ở nơi noãn gắn vào.
C. Nhận biết mZP2.
D. Có ở lá ngoài của túi cực đầu. (phải là lá trong, vì lá ngoài là protein gắn noàn nguyên phát)
Câu 9. Nguồn gốc dịch phôi nang:
A. Từ máu mẹ.
B. Do niêm mạc tử cung.
C. Các tiểu phôi bào tiết ra.
D. Các đại phôi bào chế tiết.
Câu 10. Sự phân cắt phôi không mang đặc điểm:
A. Nối tiếp nhau liên tục hầu như không có gian kỳ.
B. Phôi bào sinh ra sau có kích thước nhỏ hơn phôi bào sinh ra nó.
C. Quá trình tổng hợp nhân và bào tương tích cực.
D. Xảy ra trong quá trình vận chuyển của trứng trong vòi trứng.
Câu 11. Phôi nang không có đặc điểm :
A. Có 30-32 phôi bào.
B. Đang vận chuyển trong vòi trứng.
C. Trong phôi xuất hiện khoang chứa dịch.
D. Cực phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào.
Câu 12. Đặc điểm không có của phôi dâu:
A. Xuất hiện vào khoảng ngày thứ 3 sau thụ tinh.
B. Có 12-16 phôi bào.
C. Đang được vận chuyển trong vòi trứng.
D. Có 2 cực: cực phôi và cực đối phôi.
Câu 13. Nguồn gốc của màng ối:
A. Ngoại bì phôi. (thượng bì phôi)
B. Nội bì phôi. (hạ bì phôi)
C. Nội bì túi noãn hoàng.
D. Lá nuôi hợp bào.
Câu 14. Đặc điểm không có của nước ối:
A. Khối lượng nước ối tăng dần.
B. Sản sinh và hấp thu nước ối là một quá trình không đổi.
C. Lượng nước ối được trao đổi với cơ thể mẹ qua tuần hoàn rau.
D. Do các tế bào lá nuôi chế tiết.
Câu 15. Màng ối và khoang ối không thực hiện chức năng:
A. Che chở cho phôi thai chống những tác động cơ học từ bên ngoài.
B. Cho phép thai cử động tự do.
C. Làm cho thai không dính vào màng ối.
D. Hạn chế dị tật bẩm sinh cho thai.
Câu 16. Cấu trúc không hoàn toàn do ngoại bì thần kinh biệt hoá tạo thành:
A. Hệ thần kinh.
B. Võng mạc.
C. Tuyến yên.
D. Tuỷ thượng thận.
Câu 17. Cấu trúc không hoàn toàn do ngoại bì biệt hoá tạo thành:
A. Da và phụ thuộc da.
B. Hệ thần kinh.
C. Niệu đạo nam. (phần niệu đạo dương vật là thuộc ngoại bì còn lại là nội bì)
D. Võng mạc mắt.
Câu 18. Túi noãn hoàng của phôi động vật có vú không có đặc điểm và chức năng:
A. Phát sinh từ nội bì.
B. Nuôi dưỡng phôi.
C. được tạo ra 2 lần.
D. Được bọc ngoài bằng trung bì lá tạng.
Câu 19. Nguồn gốc của niệu nang:
A. Nội bì phôi.
B. Nội bì túi noãn hoàng.
C. Trung bì ngoài phôi.
D. Trung bì phôi.
Câu 20. Nguồn gốc của dây rốn:
A. Cuống phôi (cuống bụng).
B. Cuống noãn hoàng.
C. Cuống phôi và cuống noãn hoàng.
D. Cuống phôi và niệu nang.
Câu 21. Dây rốn không có đặc điểm:
A. Bọc ngoài là biểu mô màng ối.
B. Phần trung tâm là chất đông Wharton.
C. Có 1 động mạch và 2 tĩnh mạch rốn.
D. Nối rốn thai với bánh rau.
Câu 22. Đặc điểm của phản ứng màng trong suốt:
A. Xảy ra trước phản ứng vỏ.
B. Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng
C. Giúp tinh trùng vượt qua màng trong suốt dễ dàng.
D. Làm mất khả năng xâm nhập của tinh trùng vào màng trong suốt.
Câu 23. Vị trí không có trung bì trong phôi ở phía đuôi đĩa phôi :
A. Màng họng.
B. Màng nhớp.
C. Túi noãn hoàng.
D. Niệu nang.
Câu 24. Cấu trúc không được tạo ra trong tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi: A. Cuống bụng.
B. Niệu nang.
C. ống thần kinh ruột-ruột.
D. Dây sống.
Câu 25. Nguồn gốc của trung bì phôi :
A. Đường nguyên thuỷ.
B. Nút Hesen.
C. Dây sống.
D. ống thần kinh – ruột.
Câu 26. Sự kiện chính xảy ra trong tuần lễ thứ 4 của quá trình phát triển cá thể:
A. Sự tạo thành trung bì phôi.
B. Sự tạo ra dây sống và tấm trước dây sống.
C. Sự tạo ra ống thần kinh – ruột.
D. Sự tạo ra mầm các cơ quan.
Câu 27. Sự biệt hoá của ngoại bì thần kinh không trải qua giai đoạn:
A. Điểm thần kinh.
B. Tấm thần kinh.
C. Máng thần kinh.
D. ống thần kinh.
Câu 28. Các tế bào từ 2 bờ máng thần kinh di cư sang 2 bên tạo nên cấu trúc:
A. Mào thần kinh.
B. Hạch thần kinh.
C. Túi não.
D. ống tuỷ.
Câu 29. Thời điểm thuận lợi cho trứng làm tổ:
A. Trứng thụ tinh ở giai đoạn phôi nang.
B. Cực phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp.
C. Niêm mạc tử cung ở thời kỳ trước kinh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 30. Đặc điểm không xảy ra trong tuần lễ thứ 2 của quá trình phát triển phôi:
A. Phôi được vận chuyển trong vòi trứng.
B. Ngoại bì và nội bì phôi được tạo ra.
C. Túi noãn hoàng được tạo ra 2 lần.
D. Hình thành cuống phôi.
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT