200+ Trắc nghiệm Độc chất học (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Độc chất học có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Độc chất học đạt kết quả cao.
Câu 1. Độc chất học là:
A. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống.
B. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa sinh và tác động của chất độc trong cơ thể sống
C. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của chất độc trong cơ thể sống.
D. Môn học nghiên cứu về tính chất sinh lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
A. Chuyển hóa pha 1 gồm các chất độc cung cấp từ bên ngoài và có sẵn trong cơ thể
B. Chuyển hóa pha 2 gồm các sản phẩm chuyển hóa từ pha 1 phản ứng liên kết với chất chuyển hóa nội sinh
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 3. Một số nhóm chức như nitro, diazo, anken, disulfit,sulfoxid,.…. đều có khả năng:
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hóA.
D. Không phải là chất khử, chất oxi hóA.
Câu 4. Ý nào sau đây sai khi nói về BUN:
A. Gây ảnh hưởng trên thận
B. Nồng độ ure nitrogen trong máu
C. Các kim loại nặng ở liều cao làm tăng BUN
D. Các kim loại nặng ở liều thấp làm tăng BUN
Câu 5. Nguyên nhân chính dẫn đến xơ gan:
A. Cà phê
B. Hút thuốc lá
C. Sống trong môi trường ô nhiễm
D. Rượu
Câu 6. Schychnin gây kích thích:
A. Não
B. Tim
C. Tủy sống
D. Thận
Câu 7. Dung dịch để rửa dạ dày có thể là:
A. Natrihydrocarbonat 5%
B. Natri hydroxid 1%
C. Phenol
D. Nước
Câu 8. Chất nào không dùng để điều trị ngộ độc kim loại nặng:
A. Rongalit
B. Antivenin
C. EDTA calci dinatri
D. DMSA
Câu 9. Sau khi rửa mắt chất độc là acid hay base cần duy trì pH:
A. pH= 2,2 - 6,5
B. pH= 8,5 - 14
C. pH= 6,5 - 7,5
D. pH= 7 – 9
Câu 10. Con đường chất độc đi vào trong cơ thể:
A. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
B. Phân bố, hấp thu, chuyển hóa, thải trừ
C. Phân bố, chuyển hóa, hấp thu, thải trừ
D. Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ
Câu 11. Khái niệm nào sau đây là đúng nhất?
A. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng và nặng hơn có thể dẫn đến tử vong
B. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nặng trở lên
C. Chất độc là chất khi vào cơ thể chỉ gây hại ở mức độ nhẹ (đau đầu, nôn)
D. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng
Câu 12. Phân loại chất độc theo mấy cách?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 13. Liều nhỏ nhất có thể gây độc gọi là gì?
A. Liều tối thiểu
B. Ngưỡng của liều
C. Ngưỡng thấp nhất
D. Liều nhỏ nhất
Đáp án
Câu 14. Liều lượng thấp nhất có thể gây chết động vật gọi là gì?
A. Liều gây độc
lOMoARcPSD|11767092
B. Liều gây chết
C. Liều thấp nhất có thể gây độc
D. Liều thấp nhất có thể gây chết
Câu 15. Liều chết của morphin ở người là bao nhiêu?
A. 5mg
B. 300-400mg
C. 100mg
D. 6mg
Câu 16. Tác dụng của yếu tố khách quan dung môi?
A. Làm loãng nồng độ chất độc
B. Làm giảm độc tính của chất độc
C. Có thể giúp cho chất độc thấm nhanh vào cơ thể
D. Giúp chất độc tan nhanh
Câu 17. Ngộ độc chì mạn tính, người ta thường tìm thấy chì có nhiều ở đâu?
A. Tim, não
B. Gan, thận
C. Ruột, phổi
D. Tủy xương, long, tóc, tế bào máu
Câu 18. Sự thải trừ chất độc trong cơ thể qua đường nào là quan trọng nhất đối với các chất tan trong nước?
A. Qua thận
B. Qua gan
C. Qua hô hấp
D. Qua mồ hôi
Câu 19. Cách thức chất độc xâm nhập vào cơ thể gọi là?
A. Đường phơi nhiễm
B. Đường hấp thu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20. Độc tính là một khái niệm về liều lượng được dung để miêu tả tính chất gây độc của một chất đối với cơ thể sống, được thể hiện bằng:
A. Liều gây chết
B. Liều gây độc
C. Liều thấp nhất có thể gây độc
D. Liều tối đa không gây độc
Câu 21. Phenobarbital (1-50mg:kg) có độc tính như thế nào ở chuột
A. Độc tính cao
B. Độc tính thấp
C. Không gây độc
D. Không có hại
Câu 22. Ngưỡng của liều là:
A. Liều lớn nhất có thể gây độc
B. Liều nhỏ nhất có thể gây độc
C. A & B SAI
D. A & B ĐÚNG
Câu 23. Mức độ đôc được phân chia ở trên liều gây chết ở người dựa vào:
A. Khối lượng độc
B. Khối lượng trung bình của người
C. Khối lượng độc trên khối lượng người
D. Tất cả đều sai
Câu 24. ED50 có tác dụng với…:
A. 25% thú vật thử nghiệm
B. 50% thú vật thử nghiệm
C. 75% thú vật thử nghiệm
D. 100% thú vật thử nghiệm
Câu 25. LD10 (mg:kg) là liều lượng thấp nhất gây chết…:
A. 100% động vật
B. 10% động vật
C. Chỉ gây ra biến đổi bệnh lý
D. Không nguy hại
Câu 26. Liều tối đa không gây độc là:
A. Liều có tác dụng 50% thú vật thử nghiệm
B. Cho gấp đôi liều này cũng không chết động vật
C. Là liều lượng lớn nhất của chất độc không gây những biến đổi cho cơ thể về mặt huyết học, hóa học, lâm sàng và bệnh ly
D. Tất cả đều đúng
Câu 27. Phenolbarbital dung đúng liều có thể trị liệu
A. Hen suyễn
B. Ung thư
C. Điều hòa kinh nguyệt
D. Trị mất ngủ
Câu 28. Chất độc là
A. Nước không chứa ion
B. Kim loại nặng
C. Chất làm chết động vật
D. Bất kỳ chất nào trong điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ (đau đầu, buồn nôn) đến mức độ nặng (co giật, sốt) và có thể tử vong
Câu 29. LD50 kali cyanua (5 mg:kg) ở thỏ theo đường miệng, có nghĩa:
A. 5 mg kali cyanua gây chết con thỏ 5kg
B. 5 mg kali cyanua có thể gây chết con thỏ 1kg
C. 5 mg kali cyanua không gây độc cho thỏ
D. 5 mg kali cyana chỉ gây biến tính cho thỏ
Câu 30. Yếu tố ảnh hưởng đến tính độc, chọn câu đúng:
1. Tuổi
2. Tình trạng cơ thể
3. Đường dung
4. Tâm sinh lý
A. 1,2,3
B. 1,2,3,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT