200+ Trắc nghiệm Hệ thống thông tin kế toán (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Hệ thống thông tin kế toán có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Hệ thống thông tin kế toán đạt kết quả cao.
CHƯƠNG 1
Câu 1: Hệ thống thông tin kế toán được tạo ra để thực hiện việc thu thập…. và cung cấp….
A. Dữ liệu, thông tin
B. Thông tin, thông tin
C. Dữ liệu, dữ liệu
D. Thông tin, dữ liệu
Câu 2: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về đầu ra của HTTKT:
A. Tập tin khách hàng
B. Báo cáo dòng tiền
C. Bút toán nhật ký
D. Tập tin dữ liệu nghiệp vụ bán hàng
Câu 3: Nam vay tiền từ ngân hàng và ký vào một thương phiếu phải trả. Sau đó, cô tính khoản thanh toán hàng tháng cần thiết để trả hết khoản vay trong vòng 3 năm. Dựa trên định nghĩa của 1 HTTKT, thương phiếu phải trả có thể được xem là:
(i) Một đầu vào
(ii) Một đầu ra
(iii) Một chứng từ
A. Chỉ ii và iii
B. Chỉ i và ii
C. Chỉ i và iii
D. Cả i, ii và iii
Câu 4: Giá trị của HTTKT đối với tổ chức bao gồm (chọn nhiều đáp án):
A. Cải thiện chất lượng HTTKT
B. Chia sẻ tri thức
C. Cải thiện cấu trúc KSNB
D. Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của SP hoặc DV
Câu 5: Nhân viên kế toán Tèo đang phải quyết định xem doanh nghiệp nên sử dụng các sổ nhật ký và sổ cái bằng giấy, hay sử dụng Excel để ghi nhận các nghiệp vụ. Trong tình huống này, Tèo đang đưa ra quyết định liên quan đến thành phần nào của HTTKT?
A. Đầu vào
B. Xử lý
C. Đầu ra
D. Công nghệ
Câu 6: Trong học phần HTTKT, sinh viên B được học về: cách thức phân tích chứng từ gốc, sử dụng phần mềm xử lý dữ liệu, và chuẩn bị các báo cáo đầu rA. Thành phần nào của 1 HTTKT bị thiếu trong danh sách kể trên
A. Xử lý
B. Đầu vào
C. Lưu trữ
D. Đầu ra
Câu 7: Một HTTKT chuyển đổi đầu vào thành đầu ra thông qua các quy trình như:
A. Luôn luôn sử dụng công nghệ thông tin
B. Nhận biết và thích ứng với các hạn chế lợi ích – chi phí
C. Nhận diện các thành phần của khuôn mẫu lý thuyết về kế toán
D. Ghi nhật ký các nghiệp vụ và chuyển dữ liệu vào các sổ cái có liên quan
Câu 8: Lựa chọn nào sau đây không phải là 1 trong 6 thành phần của HTTKT:
A. Quy trình, thủ tục, hướng dẫn
B. Con người
C. Hệ thống chuẩn mực kế toán
D. Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật
Câu 9: Lựa chọn nào dưới đây mô tả tốt nhất mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin:
A. Dữ liệu và thông tin không liên quan với nhau
B. Dữ liệu hữu ích hơn thông tin trong việc ra quyết định
C. Dữ liệu là thông tin đã được diễn giải
D. Thông tin là dữ liệu đã được diễn giải
CHƯƠNG 2
Câu 1: Kế toán bán hàng kiểm tra và đối chiếu chứng từ trước khi ghi nhận bán hàng, hoạt động này có thể được mô tả trong DFD bởi:
A. Hình tròn
B. Hình hai đường thẳng song song
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang cân
Câu 2: Hình…. là một ký hiệu đặc biệt được sử dụng để mô tả quá trình ra quyết định trong lưu đồ:
A. Thoi
B. Tròn
C. Chữ nhật
D. Bình hành
Câu 3: Lưu đồ…. được tổ chức thành các cột đại diện cho các chức năng xử lý được thực hiện bởi các bộ phận khác nhau trong tổ chức:
A. Hệ thống
B. Chứng từ
C. Dòng dữ liệu
D. Chương trình
Câu 4: Trong DFD, ký hiệu nào được sử dụng để mô tả nguồn dữ liệu hoặc điểm đến:
A. Hình tam giác
B. Hình vuông
C. Hình thang cân
D. Hình tròn
Câu 5: Trong lưu đồ, ký hiệu nào có thể được sử dụng để mô tả việc lưu trữ hóa đơn mua hàng (bằng giấy) nhận được từ nhà cung cấp:
A. Hai đường thẳng song song nằm ngang
B. Hình đĩa từ
C. Hình mũi tên cong
D. Hình tam giác
Câu 6: Kế toán bán hàng kiểm tra và đối chiếu chứng từ trước khi ghi nhận bán hàng, hoạt động này có thể được mô tả trong lưu đồ bởi:
A. Hình thoi
B. Hình tròn
C. Hình bình hành
D. Hình chữ nhật
Câu 7: Điểm đến, dòng dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, hoạt động xử lý là những ký hiệu được sử dụng để mô tả:
A. Lưu đồ chứng từ
B. Sơ đồ hệ thống
C. Sơ đồ dòng dữ liệu
D. Lưu trữ dữ liệu
Câu 8: Trong lưu đồ, các ký hiệu được sắp xếp theo hướng luân chuyển thông tin:
A. Từ dưới lên trên, hoặc từ trên xuống dưới
B. Từ phải sang trái, từ dưới lên trên
C. Từ trái sang phải, từ dưới lên trên
D. Từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
Câu 9: Lưu đồ … nhận diện các hoạt động tổng quát trong hệ thống. Nó tập trung mô tả mối quan hệ giữa đầu vào, xử lý, lưu trữ và đầu ra của hệ thống
A. Chương trình
B. Dòng dữ liệu
C. Hệ thống
D. Chứng từ
Câu 10: Trong lưu đồ, ký hiệu nào có thể sử dụng để mô tả Bảng sao kê ngân hàng:
A. Ký hiệu kết nối
B. Ký hiệu chứng từ
C. Ký hiệu xử lý
D. Ký hiệu điểm đến
CHƯƠNG 3
Câu 1: Trong mô hình REA của chu trình doanh thu , khách hàng được xem là 1 thực thể thuộc loại thực thể:
A. Bên ngoài
B. Đối tượng
C. Có thể bên trong hoặc bên ngoài
D. Bên trong
Câu 2: Tập hợp các tập tin dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ và kiểm soát tập trung được gọi là:
A. Quản trị cơ sở dữ liệu
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Hệ cơ sở dữ liệu
D. Cơ sở dữ liệu
Câu 3: Lượng số cho biết:
A. Số lượng thành phần của nhiều thực thể liên kết với 1 thành phần của thực thể khác
B. Số lượng thành phần của 1 thực thể liên kết với 1 thành phần của thực thể khác
C. Số lượng thành phần của 1 thực thể liên kết với nhiều thành phần của thực thể khác
D. Số lượng thành phần của nhiều thực thể liên kết với nhiều thành phần của thực thể khác
Câu 4: Lựa chọn nào không phải là 1 trong những nguyên tắc mô tả mô hình REA:
A. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất hai đối tượng
B. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất một nguồn lực mà nó ảnh hưởng
C. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất một sự kiện khác
D. Mỗi nguồn lực liên kết với ít nhất một đối tượng
Câu 5: Lựa chọn nào không phải là 1 ưu điểm của việc sử dụng phương pháp xử lý dữ liệu theo thời gian thực:
A. Hiệu quả khi sử dụng với khối lượng dữ liệu lớn
B. Thời gian đáp ứng nhanh để hỗ trợ ghi nhận kịp thời dữ liệu phát sinh
C. Thông tin luôn phản ánh kịp thời tình hình hoạt động của doanh nghiệp
D. Sự chính xác được cải thiện do các nghiệp vụ được ghi nhận ngay lập tức
Câu 6: Trong mô hình kế toán thủ công, dữ liệu kế toán được thu thập và lưu trữ theo:
A. Đối tượng
B. Sổ sách
C. Trình tự thời gian
D. Theo trình tự thời gian và theo đối tượng
Câu 7: Trong mô hình kế toán thủ công, dữ liệu kế toán được thu thập và lưu trữ trên:
A. Đối tượng
B. Sổ sách
C. Trình tự thời gian
D. Theo trình tự thời gian và theo đối tượng
Câu 8: Lựa chọn nào không phải là 1 đặc điểm của mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ cơ sở dữ liệu:
A. Dữ liệu được lưu trữ tập trung
B. Dữ liệu được kiểm soát bởi hệ cơ sở dữ liệu
C. Dữ liệu lưu trữ trùng lắp
D. Dữ liệu được chia sẻ cho nhiều người dùng khác nhau
Câu 9: Trung tâm diện máy ABC có chính sách bán hàng thu tiền ngay bằng tiền mặt, khách hàng phải thanh toán rồi mới nhận hàng. Mối liên kết giữa sự kiện thu tiền và sự kiện bán hàng trong trường hợp này là:
A. N:1
B. N:M
C. 1:1
D. 1:N
CHƯƠNG 4
Câu 1: Lựa chọn nào dưới đây là đúng về các chức năng được phân chia trách nhiệm:
A. Kiểm soát, ghi chép và giám sát
B. Kiểm soát, bảo vệ tài sản và xét duyệt
C. Xét duyệt, ghi chép và bảo vệ tài sản
D. Giám sát, ghi chép và lập kế hoạch
Câu 2: Lựa chọn nào dưới đây mô tả đúng thứ tự các bước đánh giá rủi ro theo ERM:
A. Xác định các nguy cơ, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính lợi ích và chi phí
B. Xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các nguy cơ, ước tính lợi ích và chi phí
C. Ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, xác định các nguy cơ, ước tính lợi ích và chi phí
D. Ước tính lợi ích và chi phí, xác định các nguy cơ, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT